transporte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transporte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transporte trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transporte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vận tải, sung sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transporte
vận tảiverb (traslado de un lugar a otro de algún elemento, en general personas o bienes) Están sucediendo cosas complicadas y hay mucho transporte innecesario. Nhưng chúng ta đã phí sức quá nhiều trong khâu vận tải. |
sung sướngadjective |
Xem thêm ví dụ
El Metro de Atenas, más conocido como Attikó Metró (griego: Αττικό Mετρό) y proporciona el transporte público en toda el área urbana de Atenas. Bài chi tiết: Metro Athens Metro Athens thường được biết đến tại Hy Lạp là Attiko Metro (tiếng Hy Lạp: Αττικό Mετρό) và nó cung cấp giao thông công cộng khắp Vùng Đô thị Athens. |
En transporte público son como 2 horas. Nếu là giao thông công cộng thì mất khoảng 2 giờ đồng hồ. |
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal. Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển. |
Buena elección de transporte. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
Desde entonces hemos duplicado la cantidad de carreteras en EE.UU., y ahora gastamos un quinto de los ingresos en transporte. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Tu nuevo transporte. Xe mới của anh đây. |
Realizó visitas al Reino Unido y Portugal en 1946 y transportó al presidente francés Vincent Auriol en una gira por las colonias del África francesa entre abril y junio de 1947. Nó thực hiện các chuyến viếng thăm chính thức Anh Quốc và Bồ Đào Nha vào năm 1946 và đưa Tổng thống Cộng hòa Pháp viếng thăm các thuộc địa cũ tại Tây Phi vào tháng 4 và tháng 6 năm 1947. |
Este depende demasiado del transporte, de la fertilización química, de mucho uso de agua y de refrigeración también. Chúng dựa quá nhiều vào vận chuyển, phân bón hóa học, sử dụng quá nhiều nước và cả bảo quản. |
Aquellas que viven para alcanzar el peso del mercado son echadas a jaulas de transporte y cargadas en camiones para ir al matadero. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
Los ciclistas disfrutan de un modo de transporte por la ciudad más barato y a veces más rápido que el transporte público o los coches privados. Người đi xe đạp có thể trải nghiệm việc di chuyển trên những con đường vòng quanh thành phố rẻ hơn và nhanh hơn đi bằng những phương tiện công cộng hay xe hơi. |
Para calcular el tiempo de entrega total, debe especificar la hora límite para realizar un pedido, el tiempo de preparación y el tiempo de transporte. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Veme en la cubierta con transporte. Gặp con ở đường băng trong 5 phút nữa và kiếm cho chúng ta phương tiện gì đi. |
Cada vez que se pone electricidad en una batería y se la transporta, se pierde un 20 % a 40 % de energía. Mỗi khi bạn sạc pin rồi rút ra, nó sẽ mất khoảng 20-40% năng lượng. |
Es mi transporte. Đó là xe của tôi, |
Bell 230 Executive Versión de transporte ejecutivo. Bell 230 Executive Phiên bản chuyên chở Executive. |
Otras colaboran en el transporte de oxígeno de los pulmones al resto del cuerpo. Những protein khác thì giúp tải khí oxy từ phổi đến các phần khác của thân thể. |
Las líneas ferroviarias las ha construido la Autoridad de Transporte Terrestre, un departamento del Gobierno de Singapur, que asignó a la corporaciones Corporation y SBS Transit para operar el sistema. Hệ thống đường sắt của SMRT được xậy dựng bởi Cục quản lý giao thông đường bộ, một ủy ban được hình thành theo luật của chính phủ Singapore, và quyền kinh doanh hệ thống này được nhượng cho Tập đoàn SMRT và Công ty trách nhiệm hữu hạn SBS Transit. |
Las hemoproteínas poseen diversas funciones biológicas, incluyendo el transporte de gases diatómicos, catálisis química, y detección de gases diatómicos y transferencia de electrones. Hemoprotein có các chức năng sinh học khác nhau bao gồm vận chuyển khí lưỡng nguyên tử, xúc tác hóa học, phát hiện khí lưỡng nguyên tử, và chuyển electron. |
Casi todas las decisiones de compra incluyen factores como entrega, transporte, beneficio marginal y fluctuaciones de precio. Hầu như tất cả các quyết định mua bao gồm các yếu tố như giao hàng và xử lý, lợi ích cận biên và biến động giá cả. |
Estaba habituado a viajar cambiando de transporte. Hắn có thói quen chuyển xe nhiều chặng. |
Es la práctica del ciclismo sin ánimo competitivo, usando la bicicleta como medio de ejercicio físico, diversión, transporte o turismo. Đạp xe đạp là việc sử dụng xe đạp cho mục đích vận chuyển, giải trí hay thể thao. |
El próximo proyecto que vamos a construir el verano que viene es el mercado agrícola al aire libre en el pueblo luego, paradas de autobuses para el sistema de transporte escolar el 2o año y mejoras en el hogar de ancianos en el 3o año. Và dự án đầu tiên, xây dựng vào mùa hè tới, sẽ là một khu chợ ngoài trời ở trung tâm thành phố, tiếp theo là những bến xe buýt có mái cho cho hệ thống xe buýt trường học năm thứ hai và dự án nâng cấp nhà cửa cho người cao tuổi vào năm thứ ba. |
Por lo que, dado que tenemos que resolver el problema de la producción de electricidad sostenible, tiene sentido que usemos coches eléctricos como medio de transporte. Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông. |
Yo, por supuesto, necesitaré organizar el transporte de regreso a Inverness tan pronto como sea posible. Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt. |
Una serie de ministros intrépidos viajaron en todo medio de transporte “hasta la parte más distante de la tierra” en busca de posibles miembros del resto ungido. Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transporte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transporte
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.