ambulancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ambulancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ambulancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ambulancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe cứu thương, Xe cứu thương, xe cấp cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ambulancia
xe cứu thươngnoun Eso es como una ambulancia llamando una ambulancia, ¿no es así? Nó hơi giống xe cứu thương gọi xe cứu thương, phải không? |
Xe cứu thươngnoun Una ambulancia debió haber llegado en algunos diez minutos. Xe cứu thương chắc đã đưa bà ta tới đó tối đa là sau 10 phút. |
xe cấp cứunoun Eso es como una ambulancia llamando una ambulancia, ¿no? Vậy giống như là một xe cấp cứu gọi một xe cấp cứu khác hả? |
Xem thêm ví dụ
Mi trabajo consistía en conducir tres ambulancias a Pordenone. Tôi có nhiệm vụ phải đem ba chiếc xe Hồng thập tự đến Pordenone. |
En 1870 Clausius organizó un cuerpo de ambulancias en la Guerra Franco-prusiana. Năm 1870 Clausius tổ chức một đoàn xe cứu thương trong chiến tranh Pháp-Phổ. |
¡ Por favor, llamen a una ambulancia, ¡ ayúdenlo! Làm ơn gọi cấp cứu, cứu ảnh đi! |
Han ganado cuatro contratos gubernamentales para utilizar sus 100 ambulancias, y son ahora una de las más grandes y efectivas compañias de ambulacias en India. Họ vừa ký được 4 hợp đồng với chính phủ để cấp thêm 100 chiếc xe cấp cứu, và là một trong những công ty xe cấp cứu lớn nhất và thành công nhất ở Ấn Độ. |
—¿Qué tengo que llevarme en mi ambulancia? - Tôi phải đem theo những gì trên xe? |
Era vital que John se quedara justo donde yo lo había puesto y de esa forma su vista estaba bloqueada por la estación de ambulancias. Điểm mấu chốt là John phải đứng nguyên ở chỗ tôi đã chỉ định có vậy góc nhìn của anh ta mới bị chắn bởi trạm cứu hộ. |
La ambulancia las llevará a la clínica. Xe cứu thương sẽ đưa họ tới bệnh viện. |
Cuando Muhammad me contó su propia historia, de cómo su padre, de 55 años, se desplomó en casa, de un ataque cardíaco, y tardó más de una hora en llegar una ambulancia, y vio a su padre morir frente a sus ojos, me pidió, "Por favor, empiece esto en Jerusalén Oriental". Khi Muhammad kể câu chuyện của cậu ấy cho tôi nghe, về việc cha cậu ấy, 55 tuổi, đột quỵ ở nhà bởi một cơ đau tim, và xe cứu thương mất một giờ mới tới nơi, và cậu ấy đã nhìn cha mình mất ngay trước mắt mình, cậu ấy đã đề nghị tôi "Xin hãy bắt đầu tổ chức này ở phía đông Jerusalem" |
¿Alguien pidió una ambulancia? Có ai đó gọi cứu thương à? |
Manden una ambulancia. Cho xe đến |
No parece alguien que vaya a hacer volar su propia ambulancia. Nó không giống như ai đó vừa thổi bay chiếc xe của anh ta vậy |
Bell 230 EMS Versión de ambulancia aérea, equipada con una o dos camillas. Bell 230 EMS Phiên bản cứu thương, được trang bị một hoặc hai băng tải. |
Ayer le mostré esta diapositiva a mi hijo de tres años, y el dijo, "Papa, ¿por qué hay una ambulancia en la casa de estas personas?". Ý tôi, là khi tôi đưa cho đứa con 3 tuổi xem cái poster này tối qua, và nó nói rằng, " Bố ơi, tại sao lại có xe cứu thương trong nhà của họ ạ?" |
Y más tarde, estaba en una ambulancia desde un hospital de Boston al Hospital General de Massachusetts. Một lúc sau, tôi đang ở trong xe cấp cứu từ một bệnh viện ở Boston đến Bệnh viện đa khoa Massachusetts. |
Conecta el radio de la ambulancia. Kết nối vào bộ đàm trên xe cấp cứu đi. |
Sabemos eso ahora el huésped que llamó a la ambulancia nunca estuvo en el hotel. Chúng ta biết là vị khách gọi xe cứu thương không phải là khách ở tại khách sạn |
Necesito una ambulancia. Tôi cần xe cấp cứu. |
Manda a tus oficiales menos irritantes y una ambulancia. Hãy gửi những nhân viên ít hung hăng nhất của ông và 1 xe cứu thương đến đây. |
Llamad a una ambulancia. Gọi xe cứu thương đi! |
Llamaré una ambulancia. Em sẽ gọi cấp cứu. |
Aunque vengan las ambulancias, yo diría que es hora de terminar nuestro juego con una explosión. Và cho dù xe cứu thương có đang tới thì đây cũng là lúc trò chơi kết thúc với 1 vụ nổ |
Había que sacar la bolsa de aire antes de que John llegará a la ambulancia. Túi hơi đã phải được dọn đi khi John tránh khỏi trạm cứu hộ. |
Como ven, han llamado ambulancias. Như các bạn có thể thấy, có cả xe cứu thương. |
Pero probablemente deba llamar una ambulancia. Nhưng anh nên gọi cứu thương đi. |
Dicen que murió en la ambulancia. Nghe nói hắn mới chết trên đường đi cấp cứu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ambulancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ambulancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.