taxi trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taxi trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taxi trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ taxi trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là taxi, xe tắc xi, Tắc xi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taxi
taxinoun (Vehículo que puede ser contratado por cualquier persona para un sólo trayecto y es conducido por un taxista.) Nosotros tomamos un taxi para llegar a tiempo. Chúng ta đi taxi để có thể đến đó kịp lúc |
xe tắc xinoun (Vehículo que puede ser contratado por cualquier persona para un sólo trayecto y es conducido por un taxista.) Me costó encontrar un taxi. Tôi đã gặp khố khăn để kiếm một xe tắc xi. |
Tắc xinoun (vehículo de alquiler con conductor) Me costó encontrar un taxi. Tôi đã gặp khố khăn để kiếm một xe tắc xi. |
Xem thêm ví dụ
Corazón Profundo, habla Taxi 1. Deepcore, Deepcore Cab 1 đây. |
Posteriormente, luego de recibir una herencia, comenzó a trabajar con New York Airways, un por entonces novedoso servicio de taxi aéreo para ricos y poderosos. Sau khi nhận được gia tài thừa kế ông bắt đầu làm việc với New York Airways, một công ty hàng không vận tải cho sự giàu có và quyền lực. |
Pero antes de llegar a la Plaza de la Bastilla, cambió de taxi y se dirigió a Montmartre. Những chưa đi tới quảng trường Bastille, cô đã thay taxi và đi về hướng Montmart. |
¿Tomaste un maldito taxi ahora? Giờ lại còn trộm taxi nữa hả? |
En la India, mi taxi, pinchando mi teléfono. Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại. |
¿Quieres que llamemos un taxi? Chúng tôi gọi taxi nghe? |
La participación de Prohaszka en Kitchen Taxi fue adquirida y transferida a través de un tercero a Veles Taxi. Tài sản của Prohaszka ở Kitchen Cab đã được tiếp quản, và chuyển cho một phe thứ 3 đến Veles Taxi. |
- No tengo miedo, pero me gustaría que llegase ese taxi. Tuy nhiên em mong cho chiếc taxi tới. |
Tengo el número del taxi. Tôi đọc được số xe. |
¿Tomamos un taxi? Chúng ta có nên bắt taxi? |
Él se robó mi taxi. Anh ấy giành taxi của tôi |
¡ Detenga el taxi! Dừng lại ngay! |
Al decidir hacer p público el descubrimiento, roban el teléfono de Kirsch y siguen las instrucciones de Winston hasta un puente, donde toman un taxi acuático que los lleva a un aeropuerto. Quyết định sẽ công bố phát hiện của Kirsch, họ lấy cắp điện thoại của Kirsch và theo chỉ dẫn từ Winston đến một cây cầu, nơi họ lấy một chiếc taxi nước để đến sân bay. |
Hey, taxi. Này, taxi. |
¿Puedes pedirme un taxi? Gọi taxi cho tôi được không? |
Habla Taxi 3 iniciando acercamiento final. Đây là Cab 3 trên đường tiếp cận. |
Intenté subirme a tu taxi una noche y ahora quieres llevarme contigo. Đêm đó tôi cố chui vào xe ông và bây giờ ông muốn đưa tôi đi. |
Esperaré en el taxi. Tớ sẽ chờ trong xe. |
¿Por qué diablos tuviste que subirte a mi taxi? Tại sao anh lại lên xe taxi của tôi? |
¿Quieres que llame un taxi o te dejo el auto? Anh muốn em gọi taxi hay để xe em lại? |
Porque nunca se sabe quién va a entrar en tu taxi. Bởi vì anh thực sự không bao giờ biết ai sẽ ngồi trong xe của anh ta. |
Es hora de ponerte en un taxi. Đến lúc cho cậu lên taxi rồi. |
Estabas en el vestíbulo consultando el registro cuando mi taxi paró delante de la puerta. Cháu đứng bên trong cửa trước nhìn ngó sổ đăng ký khi xe taxi của ta dừng bánh.” |
Kinte, puedes oler como un ramo de bombones pero a menos que te deshagas de tu olor puedes también enviar una nota a la policía con la dirección y la tarifa del taxi. Kinte, mày có thể thơm như những cái kẹo bòn bon, nhưng trừ khi mày không có mùi gì, còn không thì coi như mày đã gửi giấy mời cho cớm, cùng với sơ đồ, kèm thêm cả tiền tàu xe cho nó nữa. |
Y así, la manera en que pensamos sobre esto es que es un reto, pero uno para el liderazgo optimista, Donde en vez de resistirse, resistirse a la tecnología, tal vez como la industria del taxi, o en la industria del trole, tenemos que aceptarla o ser parte del futuro. Chúng ta nghĩ đó là một thử thách, nhưng đối với những nhà lãnh đạo lạc quan, Thay vì cự tuyệt -- cự tuyệt công nghệ, có lẽ giống như ngành công nghiệp taxi, hay xe buýt -- chúng ta phải tin tưởng nó hay trở thành một phần của tương lai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taxi trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới taxi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.