jaula trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaula trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaula trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ jaula trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chuồng, cái chuồng, cái lồng, lồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaula
chuồngnoun Dime por qué un joven listo y capaz querría trabajar limpiando jaulas. Cậu nói xem, sao một người như thế lại muốn đi dọn chuồng chó nào? |
cái chuồngnoun Nunca le des la espalda a la jaula. Đừng bao giờ quay lưng lại với cái chuồng. |
cái lồngnoun Ayudé a meter a Lucifer en su jaula. Ta đã giúp đỡ để nhốt Lucifer trở lại cái lồng của hắn. |
lồngnoun Mejor déjelo encerrado en la jaula de ahora en más. Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng. |
Xem thêm ví dụ
Necesitaremos una jaula gigante. Chúng ta sẽ cần một cái chuồng to oạch. |
Eran dos aves encadenadas en una jaula. nhốt trong một cái lồng. |
Mejor déjelo encerrado en la jaula de ahora en más. Tốt hơn cả là từ nay trở đi giữ hắn khóa trong lồng. |
Aquellas que viven para alcanzar el peso del mercado son echadas a jaulas de transporte y cargadas en camiones para ir al matadero. Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ. |
Y nuestra familia no muere en malditas jaulas. Và gia đình của chúng ta đã mất... |
QUIEN visita por primera vez el centro de la ciudad de Münster, en Westfalia (Alemania), siempre se queda mirando las tres jaulas de hierro que cuelgan del campanario de una iglesia. LẦN đầu tiên tham quan trung tâm thành phố Münster ở Westphalia, Đức, du khách hầu như đều ngừng chân, nhìn chăm chăm vào ba cũi sắt treo trên một tháp nhà thờ. |
Que le había llevado a casa una docena de veces desde Serpentina- jaulas, y sabía todo sobre él. Họ đã thúc đẩy anh ta về nhà một chục lần từ Serpentine- chuồng ngựa, và biết tất cả về anh ấy. |
La profesionalización en los trabajos de creación, de expresión, construye pequeñas jaulas, límites. Sự chuyên môn hóa trong lĩnh vực sáng tạo và biểu cảm, trong việc xây dựng những cái lồng nhỏ và giới hạn hẹp. |
Cinco metros después, una pila de jaulas destrozadas con gallinas sangrantes, aleteando agónicas. Những chiếc lồng móp méo với lũ gà chết. |
Pónganla en una jaula. Đưa cô ta vào lồng. |
En una jaula un poco más elegante. Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi. |
A excepción de algunos espacios breves de tiempo, las jaulas han estado allí durante casi quinientos años. Trừ vài khoảng thời gian ngắn, các cũi này đã treo trên đó gần 500 năm nay. |
Las tres jaulas Ba cái cũi |
Dime por qué un joven listo y capaz querría trabajar limpiando jaulas. Cậu nói xem, sao một người như thế lại muốn đi dọn chuồng chó nào? |
Nadie lo había logrado sin jaula antitiburones. Không ai có thể làm được điều đó nếu thiếu một lồng cá mập. |
Luego les recuerda de la fiesta en la que vieron por primera vez la cocaína como señal, los colores de la jaula cuando ven la cocaína. Sau đó gợi lại cho chúng về lần đầu tiên chúng nhìn thấy cocaine bằng việc gợi lại màu của cái lồng nơi lần đầu chúng thấy cocaine. |
Sharkboy se molesta y tiene un frenesí de tiburón, con el que destruye la jaula. Cậu bé Cá Mập trở nên khó chịu và có chút điên loạn của loài cá mập, đã phá hỏng được cái lồng. |
Atraídos a la jaula por la carne de foca, este macho pesa más de media tonelada. Bị dụ vào lồng bằng thịt hải cẩu, con đực này nặng hơn nửa tấn. |
Abre la jaula, idiota. Mở phòng giam, đồ ngu. |
A una jaula. Sự giam hãm. |
Y si se toma esa rata de laboratorio y se coloca en una jaula con otras ratas, después de un par de semanas, está más o menos bien. Và nếu bạn vẫn thí nghiệm y nguyên như vậy rồi để nó ở lồng cùng những con khác, sau một vài tuần, nó lại ổn. |
Tenemos que poner a ese oso en una jaula. Chúng ta phải nhốt con gấu vào trong cái lồng này. |
Voy a trabajar en la jaula de afuera. Tôi sẽ ra ngoài. |
Una jaula de reptiles no estaría mal. Một chuồng rùa cạn nghe cũng hay hay. |
Entra en la jaula. Vào trong lồng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaula trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới jaula
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.