cuota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cuota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phần, thuế, lệ phí, hạn ngạch, Phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuota

phần

(quota)

thuế

(tax)

lệ phí

(fees)

hạn ngạch

(quota)

Phí

(fee)

Xem thêm ví dụ

Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
¿Es una cuota de protección?
Đây là tiền bảo kê hả?
Le cobran cuota a cualquiera con dinero.
Họ thu phí từ bất cứ ai có tiền.
Si no hay suficientes clics para estimar esta cuota, verás "--" en su lugar.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
Tampoco puedo pagar las cuotas.
Tôi không trả nổi tiền chơi gôn đâu.
Por ejemplo, si eliges un objetivo de cuota de impresiones del 65 % en la parte superior absoluta de la página, Google Ads definirá las pujas de CPC automáticamente para que tus anuncios se muestren en la parte superior absoluta de la página el 65 % del total de veces que se podrían mostrar.
Ví dụ: nếu bạn chọn mục tiêu Tỷ lệ hiển thị là 65% ở vị trí đầu tiên của trang, Google Ads sẽ tự động đặt giá thầu CPC để giúp quảng cáo của bạn đạt 65% tỷ lệ hiển thị ở vị trí đầu tiên của trang trong tổng số lần mà quảng cáo có thể hiển thị.
La cuota de muertes sacudirá a los gobiernos hasta la médula.
Số người chết ban đầu sẽ làm các chính phủ quốc tế run rẩy tận tâm can.
Puede ver el rendimiento acumulado de cada componente (por ejemplo, el rendimiento global de las campañas) y comprobar rápidamente si las campañas generan la cuota de negocio que desea.
Bạn có thể thấy hiệu suất tổng hợp của từng thành phần (ví dụ: hiệu suất tổng hợp của các chiến dịch) và nhanh chóng biết được chiến dịch của bạn có đang nâng cao thị phần kinh doanh mà bạn hướng đến không.
Con VIA, la marca S3 ha conseguido una cuota de mercado de gráficos para PC del 10%, tras de Intel, ATI, y NVIDIA.
Sau sáp nhập với VIA, thương hiệu S3 nói chung đã chiếm 10% thị phần đồ họa PC, sau Intel, AMD, và Nvidia.
Si no habías oído hablar antes de la cuota de impresiones, dedica unos minutos a consultar más información sobre él.
Nếu bài viết này là lần giới thiệu đầu tiên về tỷ lệ hiển thị với bạn thì hãy dành một vài phút để tìm hiểu Về tỷ lệ hiển thị.
“‘La universidad en la que estudiaba tenía un reglamento que prohibía a los alumnos dar examen si debían los derechos o cuotas.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Las métricas de la cuota de impresiones de los anuncios de hoteles llevan el mismo nombre que las de otros tipos de campaña, aunque solo se aplican al módulo de reservas de Hotel Ads y no a la búsqueda orgánica.
Quảng cáo khách sạn sử dụng cùng tên chỉ số với các chiến dịch khác để báo cáo về tỷ lệ hiển thị, điểm khác biệt là chỉ số Chiến dịch khách sạn chỉ áp dụng cho mô-đun đặt phòng Quảng cáo khách sạn và không áp dụng cho tìm kiếm không phải trả tiền.
Invertir en el resultado es garantía de una cuota alta de frustración, angustia, y toda esas cosas que hacen que la vida apeste.
Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ.
Nota: Si cierras la cuenta anterior, te reembolsaremos la cuota de registro original de 25 USD.
Lưu ý: Nếu bạn đóng tài khoản cũ, chúng tôi sẽ hoàn lại $25 phí đăng ký ban đầu của bạn.
Más información sobre la estrategia Cuota de impresiones objetivo
Tìm hiểu thêm về Tỷ lệ hiển thị mục tiêu.
6 Dado que también se ha reducido la cuota de horas de los precursores regulares, ¿hemos contemplado la posibilidad de entrar en el ministerio de tiempo completo?
6 Nay số giờ đòi hỏi để làm tiên phong đều đều cũng được giảm xuống, bạn đã suy nghĩ để gia nhập thánh chức trọn thời gian chưa?
Preferencias de cuotas
Thiết lập chỉ tiêu
Firmó un contrato de cuatro años por una cuota no revelada, que se rumorea en la región de £ 16 millones.
Anh ký hợp đồng 4 năm với mức phí không tiết lộ nhưng được đoán vào khoảng 16 triệu bảng Anh.
Puedes usar la métrica de cuota de clics para saber dónde puedes obtener aún más clics.
Bạn có thể sử dụng chỉ số tỷ lệ nhấp chuột để hiểu những vị trí bạn có tiềm năng sẽ nắm bắt được nhiều nhấp chuột hơn nữa.
" Oye Walter, ¿cómo harás para que esos robots paguen las cuotas sindicales? "
" Này Walter, ông làm thế nào để mấy con rô bốt này đóng góp công đoàn phí? "
¿Cuándo vuelve a cero tu cuota?
Vậy bao giờ hạn ngạch đó về 0?
El atributo installment [cuotas] utiliza 2 subatributos:
installment [trả góp] sử dụng 2 thuộc tính phụ:
Creo que estas herramientas que funcionaron en estos 42 casos pilotos pueden consolidarse en un proceso estándar en un tipo de ambiente de externalización de procesos empresariales, y poner a disposición en la Web un centro de llamadas y hacer franquicias con oficinas físicas, por una cuota, para servir a cualquiera que se enfrente a una solicitud de soborno.
Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ.
Asimismo, debe incluir el número de cuotas mensuales y el importe que corresponde a cada una (especificando si en BRL o en MXN) en el atributo installment [cuotas].
Bạn cũng phải cho biết số kỳ trả góp hằng tháng và số tiền (bao gồm BRL/MXN) cho mỗi lần trả góp hằng tháng trong thuộc tính installment [trả_góp].
La cuota más alta que había tenido su cadena era de 7%.
Lợi nhuận ngành mạng gần đây chỉ chiếm 7% mà thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.