transpiración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transpiración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transpiración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transpiración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mồ hôi, Thoát hơi nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transpiración
mồ hôinoun Discúlpame por la transpiración. Tôi xin lỗi vì đổ mồ hôi nhiều. |
Thoát hơi nước(proceso vegetal de perdida de agua) |
Xem thêm ví dụ
Y ninguna huella de transpiración. Và không một vết mồ hôi. |
La respuesta de Santorio fue: la «transpiración insensible». Câu trả lời của Santorio là “sự thoát mồ hôi không nhận thấy”. |
¡Transpiración! Toát mồ hôi! |
La mayor parte del trabajo que hacemos requiere una multiplicidad de habilidades, y cerebro y fuerza, experiencia técnica y dominio intuitivo, transpiración e inspiración en palabras de Thomas Edison. Hầu hết công việc mà ta làm đòi hỏi sự đa kĩ năng, với bộ não và cơ bắp, chuyên môn kỹ thuật và sự thông thạo chuyên sâu, hay mồ hôi và cảm hứng theo lời nói của Thomas Edison. |
Hasta tu transpiración es bella. Mồ hôi của em thật đẹp |
Es normal que, a consecuencia del esfuerzo, aumente el ritmo cardíaco y respiratorio y se produzca transpiración ligera o regular. Khi đi bộ nhanh, việc nhịp thở tăng, tim đập nhanh và mồ hôi ra nhiều hơn là dấu hiệu bình thường. |
Es solo transpiración, Dra. Snow. Không đổ mồ hôi được thôi, Tiến sĩ Snow. |
El repentino aumento de esta hormona puede hacer que el pulso se acelere, cambie el ritmo de la respiración, se incremente la transpiración e incluso tiemblen las manos, las rodillas y la voz. Phản ứng này có thể làm tim đập nhanh hơn, thay đổi nhịp thở, mồ hôi toát ra thêm, hoặc thậm chí làm cho tay, đầu gối cũng như giọng nói run rẩy. |
Él encontró que la mayor parte de la comida que él tomó adentro fue perdida con lo que él llamó "transpiración insensible". Nhà y học này đã phát hiện ra rằng hầu hết thức ăn mà ông ăn vào bị mất thông qua cái mà ông gọi là "mồ hôi không thể nhận biết". |
La transpiración me quema los ojos. Mồ hôi đang đốt cháy mắt tôi. |
Y pensaba: " ¿Hay algo en la transpiración que nos hace atractivos? " a los mosquitos? " ( risas ) Và như tôi thường trăn trở, có phải trong mồ hôi của chúng ta, có gì đó làm cho chúng ta hấp dẫn muỗi hơn? |
Discúlpame por la transpiración. Tôi xin lỗi vì đổ mồ hôi nhiều. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transpiración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transpiración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.