libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sổ nhật ký, nhật ký, Nhật ký, sổ ký sự, báo hằng ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ libro diario
sổ nhật ký(diary) |
nhật ký(diary) |
Nhật ký(diary) |
sổ ký sự(journal) |
báo hằng ngày(journal) |
Xem thêm ví dụ
Y los libros son realmente diarios de mi vida. Những cuốn sách thực sự là những quyển nhật ký trong cuộc sống của tôi. |
Pero el hermano Bates cree que debemos publicar folletos y libros..., no publicar diarios. Nhưng Anh Bates tin rằng chúng ta nên đặt những nổ lực vào tờ rơi và sách báo, không chỉ một tờ giấy thôi. |
Un plan tomado de un libro llamado Los Diarios de Turner. Một âm mưu từ một cuốn sách tên là " Nhật ký Turner ". |
Presidente diario (Libro 42 al 45).Copia de libros por el mismo compositor vietnamita a través de las dinastías. 9- Văn tịch chí (từ quyển 42 đến quyển 45): chép về sách vở do người Việt sáng tác, trải qua các triều đại. |
“La confianza es un requisito básico para una fluida interacción diaria”, comenta el libro Jugend 2002. Sách Jugend 2002 bình luận: “Sự tin cậy tạo thành một trong những điều cơ bản để có mối giao tiếp thông thường, không gặp rắc rối với người khác”. |
Comencé desde el principio del libro y lo leí a diario. Tôi bắt đầu đọc ở phần đầu cuốn sách và đọc mỗi ngày. |
La preparación ha comenzado con sus oraciones personales a diario, la lectura diaria del Libro de Mormón y al trabajar en el Progreso Personal. Sự huấn luyện cá nhân của các em đã bắt đầu với những lời cầu nguyện riêng hằng ngày, việc đọc Sách Mặc Môn hằng ngày và xúc tiến chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân của các em. |
Al descansar de nuestras tareas y actividades diarias, nuestra mente queda libre para meditar sobre cosas espirituales. Khi chúng ta nghỉ ngơi các sinh hoạt thường lệ hằng ngày của mình, thì tâm trí của chúng ta được tự do để suy ngẫm các vấn đề thuộc linh. |
Si los estudios estadísticos que mencioné son correctos, podrían hallar tiempo para el estudio diario del Libro de Mormón fácilmente, aunque solo sea diez minutos al día. Nếu những cuộc nghiên cứu mà tôi nói đến là chính xác, thì các em có thể dễ dàng tìm thấy thời gian để học Sách Mặc Môn hàng ngày cho dù chỉ 10 phút mỗi ngày thôi. |
(Madre: ¿El otro era un libro o un escrito en el diario?) (Mẹ: Cuốn kia là một cuốn sách hay là một bài trên tạp chí?) |
" Diario ", dijo Cuss, poner los tres libros sobre la mesa. " Nhật ký " người, đặt ba cuốn sách trên bàn. |
Yo vivo en Ámsterdam donde Ana Frank es una heroína nacional, y para mí este libro lo leí como el Diario de Ana Frank, pero escrito 97 años antes - un relato de primera mano de la esclavitud. Tôi sống ở Amsterdam, nơi Anne Frank là một anh hùng dân tộc, và cho tôi cuốn sách này đọc như cuốn nhật ký của Anne Frank nhưng viết 97 năm trước - nhân chứng của chế độ nô lệ. về cơ bản nó đã làm cho tôi có niềm đam mê để chuyển thể cuốn sách này thành một bộ phim. |
Cuando Hong Kong se estableció como puerto libre en 1841, no existía una moneda fija para las transacciones diarias. Khi Hồng Kông bắt đầu trở thành một khu vực giao thương tự do từ năm 1841, tại đây chưa có một đơn vị tiền tệ chính thức trong lưu thông hằng ngày. |
Hermanos y hermanas, ruego que podamos descubrir nuevamente el poder divino de la oración diaria y la influencia convincente del Libro de Mormón y de las santas Escrituras. Thưa các anh chị em, cầu xin cho chúng ta khám phá lại đuợc quyền năng thiêng liêng của sự cầu nguyện hằng ngày và ảnh hưởng đầy sức thuyết phục của Sách Mặc Môn và thánh thư. |
Las líderes entregan a la mujer joven el libro El Progreso Personal para las Mujeres Jóvenes, un diario de Progreso Personal y el colgante de la antorcha. Những người lãnh đạo trao cho người thiếu nữ một quyển Sự Tiến Triển Cá Nhân của Hội Thiếu Nữ, một nhật ký Sự Tiến Triển Cá Nhân, và mặt dây chuyền hình ngọn đuốc của Hội Thiếu Nữ. |
3 Leamos la Biblia a diario. Si solemos tener una Biblia a mano, podemos aprovechar cualquier tiempo libre para leerla. 3 Đọc Kinh Thánh mỗi ngày: Nếu luôn có Kinh Thánh bên cạnh, chúng ta có thể tận dụng mọi lúc rảnh rỗi để đọc Kinh Thánh. |
Escribe en tu diario en cuanto a la forma en que estas elecciones te ayudarán a mantenerte libre y feliz. Ghi vào nhật ký của em về những chọn lựa này sẽ giúp em được tự do và vui sướng như thế nào. |
En tu diario de estudio de las Escrituras, explica por qué se designa al Libro de Mormón como la clave de nuestra religión. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy giải thích lý do tại sao Sách Mặc Môn được gọi là nền tảng của tôn giáo chúng ta. |
La Televisión y Radio fueron silenciadas y toda publicación impresa fue prohibida. Pero Mirza Khazar y su equipo de la Radio Libre Europea/Radio Libertad continuó transmitiendo informes diarios desde Baku, estableciendo la única fuente de información durante varios días para los azerbaiyanos de dentro y fuera del país. Tuy nhiên, Mirza Khazar và toán nhân viên của ông tại Đài châu Âu Tự do/Đài Tự do đã thành công trong việc phát sóng các báo cáo hàng ngày từ Baku, trở thành nguồn tin tức duy nhất cho những người Azerbaijan bên trong và bên ngoài nước trong nhiều ngày. |
Escribe en un diario lo que aprendas en tu estudio del libro e incluye ejemplos personales que demuestren la forma en que el estudio constante de las Escrituras te da el poder para resistir la tentación. Trong nhật ký, viết những điều em học được từ việc học tập của mình và viết những ví dụ cụ thể từ cuộc sống của mình cho thấy việc học thánh thư đều đặn sẽ mang đến cho em quyền năng để chống lại cám dỗ. |
En tu diario de estudio de las Escrituras, escribe tu propio testimonio acerca del Libro de Mormón, de José Smith y del evangelio restaurado de Jesucristo. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy viết xuống chứng ngôn của riêng các em về Sách Mặc Môn, Joseph Smith, và phúc âm phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Su primer libro, Butter Chicken in Ludhiana: Travels in Small Town India (1995), era un diario de viaje que describen los cambios sociales y culturales en la India en el contexto de la globalización. Quyển sách đầu tiên của ông, Butter Chicken in Ludhiana: Travels in Small Town India (1995), là một bài tường thuật khi đi du lịch mà mô tả những sự thay đổi về xã hội và văn hóa ở Ấn Độ trong bối cảnh toàn cầu hóa. |
Explica, en tu diario de estudio de las Escrituras, la manera en que el conocer estos propósitos del Libro de Mormón te ayudará a comprender su importancia. Trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em, hãy giải thích việc biết được những mục đích này của Sách Mặc Môn giúp các em hiểu được tầm quan trọng của sách như thế nào. |
Habiendo observado lo que realmente sucede en la vida diaria, el sabio escritor del libro bíblico de Eclesiastés dijo: “Me volví para ver bajo el sol que no tienen los veloces la carrera, ni los poderosos la batalla, ni tampoco tienen los sabios el alimento, ni tampoco tienen los entendidos las riquezas, ni aun los que tienen conocimiento tienen el favor; porque el tiempo y el suceso imprevisto les acaecen a todos.”—Eclesiastés 9:11. 12 Sau khi đã quan sát những việc đã thật sự xảy ra hàng ngày, người viết sách Truyền-đạo trong Kinh-thánh nói: “Ta xây lại thấy dưới mặt trời có kẻ lẹ-làng chẳng được cuộc chạy-đua, người mạnh-sức chẳng được thắng-trận, kẻ khôn-ngoan không đặng bánh, kẻ thông-sáng chẳng hưởng của-cải, và người khôn-khéo chẳng được ơn; vì thời-thế và cơ-hội [việc bất ngờ] xảy đến cho mọi người” (Truyền-đạo 9:11). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ libro diario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới libro diario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.