en trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ở, trong, tại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en
ởverb adposition La niña que trabaja en la panadería es linda. Cô gái làm việc ở lò nướng bánh có duyên. |
trongsinh ra Los ladrones se robaron todo el dinero en la caja fuerte. Bọn trộm trốn thoát với tất cả số tiền trong két. |
tạiadposition La belleza está en los ojos del que mira. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
Xem thêm ví dụ
Los japoneses también dejaron su huella precolonial en las Filipinas mediante la enseñanza a los indígenas de cómo fabricar cierto tipo de armas y herramientas, así como a domesticar patos y peces para la crianza, unos métodos que los colonizadores españoles consideraron extremadamente avanzados y en muchos casos incluso superiores a los usos europeos de la misma época. Nhật Bản cũng để lại dấu ấn của mình ở Philippines tiền thuộc địa, họ truyền bá một số loại vũ khí và công cụ, cũng như vịt thuần hóa và cá nuôi sinh sản, phương pháp mà thực dân Tây Ban Nha được coi là cực kỳ tiên tiến và thậm chí trình độ cao hơn so với châu Âu. |
Peitón fue salvado por Antígono que venció a Eumenes y sus nuevos aliados en una batalla cerca de Susa. Peithon đã được bảo vệ bởi Antigonus người đã đánh bại cả Eumenes và đồng minh mới của mình tại một trận chiến gần Susa. |
Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”. Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58). |
Y pienso que una cosa que tenemos en común es una profunda necesidad de expresarnos. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40). Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40). |
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
¿Fe en qué? Đức tin nơi ai? |
No, en los últimos dos minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Había momentos en que de hecho su mente se ausentaba por algunos segundos a la vez. Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ. |
Y por alguna extraña razón, pensaba en ti. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
Roberto hace clic en su anuncio, con lo que se registra una nueva sesión por el primer clic. Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên. |
Le falló en el aspecto más importante, el de serle fiel. Trong khía cạnh quan trọng nhất của đời sống, đó là giữ lòng trung thành với Đức Chúa Trời, thì ông lại thất bại. |
Manú construye un barco, que el pez hala hasta que encalla en una montaña del Himalaya. Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn. |
Las oficinas de Google en Europa se encuentran en Dublín (Google Ireland Ltd.). Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.). |
Quiero decir, por primera vez en mi vida pude leer. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Supongamos que utilizas dólares estadounidenses (USD) como moneda de la cuenta de administrador, pero en una de las cuentas gestionadas utilizas libras esterlinas (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Esto les permite orientarse en completa oscuridad. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
En el arte de la guerra no se usan bastones! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
“Y haréis esto en memoria de mi cuerpo que os he mostrado. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
En el caso del Ébola, el miedo paranoico a una enfermedad infecciosa, seguido de unos pocos casos de infectados en los países ricos, hizo posible una colaboración global. Y gracias a las empresas que desarrollan vacunas, la situación es la siguiente: dos vacunas contra el Ébola probadas en ensayos clínicos en países con Ébola... Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Y en el eje Y está el nivel de ruido ambiente promedio en el océano profundo por la frecuencia. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
“Aunque [el embaucador] haga benévola su voz —advierte la Biblia—, no creas en él.” (Proverbios 26:24, 25.) Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Algunas veces incluso me quita el sueño en las noches. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.