visado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ visado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ visado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ visado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thị thực, 視實, giấy xuất cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ visado
thị thựcnoun Si quieres conseguir un visado para ir a Estados Unidos, antes tienes que pasar por muchos trámites. Nếu bạn muốn có được thị thực đi Mỹ, trước hết bạn phải làm đúng nhiều thủ tục. |
視實noun |
giấy xuất cảnhnoun |
Xem thêm ví dụ
La visita había sido programada para septiembre de 1968, pero se retrasó hasta noviembre debido a las dificultades para obtener los visados correspondientes. Các tour đã được lên kế hoạch cho tháng 9 năm 1968 nhưng đã bị trì hoãn cho đến tháng 10, vì gặp trở ngại khi kiếm visa. |
Recibimos las vacunas, hicimos los exámenes médicos y obtuvimos los visados y los sellos. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
Tampoco tenemos permisos ni visados. Chúng ta không có giấy phép, không có thị thực. |
El sistema se llama ASAN VISA, y los visados se emiten para una sola visita de hasta 30 días. Hệ thống này được gọi là thị thực ASAN và thị thực được cấp cho phép nhập cảnh một lần có hiệu lực lên đến 30 ngày. |
Entre el 18 de julio y el 28 de agosto de 1940, Sugihara comenzó a conceder visados por su propia iniciativa, después de consultar con su esposa. Từ ngày 18 tháng 7 đến 28 tháng 8 năm 1940, nhận thức được rằng những người xin cấp thị thực sẽ gặp nguy hiểm nếu họ còn ở lại, Sugihara bắt đầu cấp thị thực theo sáng kiến riêng của mình, sau khi trao đổi với gia đình. |
Conseguiremos un visado para ir a Estados Unidos, para vivir conmigo y con mi esposa. Cháu có visa đi sang Mỹ, để sống với bác và bác gái. |
Bill Copson se quedó en la asignación siete años. Yo, en cambio, no logré que me renovaran el visado después del primer año y tuve que salir del país. Anh Bill Copson ở lại được bảy năm, nhưng tôi thì không thể gia hạn giấy thị thực sau năm đầu; như vậy tôi phải rời nước này. |
Me ha dicho que le concederían un visado de un año, tiempo suficiente para solicitar la adopción Bác ấy bảo visa sẽ có hiệu lực khoảng một năm, tha hồ đủ thời gian để tiến hành xin nhận con nuôi |
Por lo tanto, el INS no le otorgará un visado a menos que quede clara la situación legal del niño. Vì vậy Sở Nhập cư không thể cấp visa, trừ phi đứa trẻ rõ ràng được xác định là một trẻ mồ côi đủ tư cách pháp nhân. |
Con el tiempo nos concedieron el visado para entrar a Corea del Sur. Cuối cùng, chúng tôi nhận được visa để vào Hàn Quốc. |
Ignoró los requisitos previos y otorgó a los judíos un visado de tránsito de diez días para Japón, haciendo caso omiso de sus órdenes. Ông đã bỏ qua các yêu cầu và cấp cho những người Do Thái một thị thực thời hạn mười ngày để quá cảnh qua Nhật Bản, vi phạm mệnh lệnh cấp trên. |
Quiero que tramiten este visado de compromiso, por favor. Trong số các yêu cầu với thị thực của cô dâu, làm ơn. |
Tras algunos incidentes, se celebra una gran boda con Wei-wei (May Chin), una artista china que no puede pagar su alquiler y que necesita un visado. Sau đó, Simon nhất định rằng Wai-Tung nên cưới một nhân viên của anh ta, Wei-Wei (May Chin), một nữ họa sĩ đến từ Trung Hoa lục địa chưa có thẻ xanh và không một xu dính túi. |
Prácticamente se necesitaba un visado para moverse de un barrio a otro. Cháu bắt buộc phải có một visa để đi từ vùng này sang vùng khác. |
Cuando vimos que nuestros visados habían expirado, fuimos a la oficina del gobierno de Ortelec. Khi biết rằng thị thực (visa) đã hết hạn, chúng tôi đi đến văn phòng chính phủ ở Ortelec. |
Tu mujer trató de abandonar el país e irse a Araba Saudí pero le denegaron el visado. Vợ anh đã tìm cách rời khỏi đất nước, để đến Ả-rập, nhưng không được cấp visa. |
Muchos refugiados utilizaron sus visados para viajar a través de la Unión Soviética hasta Vladivostok y embarcar después hacia Kobe, Japón, donde había una comunidad judía. Nhiều người tị nạn sử dụng thị thực đi qua lãnh thổ Liên Xô tới Vladivostok và sau đó bằng thuyền tới Kobe, Nhật Bản, nơi họ có một cộng đồng người Do Thái. |
Los registros muestran que emigró a Méjico en 1986, y después, un par de años más tarde, le concedieron un visado de entrada a los Estados Unidos. Ý là, lý lịch cho thấy ông đã nhập cư vào Mê-hi-cô năm 1986, và rồi, một vài năm sau, ông được cấp thị thực nhập cảnh vào Mỹ. |
Oh, usted tiene que tener un visado Y todo tipo de tiros. * Thị thực nhập cảnh Ờ, anh phải có visa * và chụp hình các kiểu. |
También es una trabajadora sexual rusa, con la que se casó bajo coacción porque era una amenaza para la seguridad de su familia si no la ayudaba a conseguir un visado. Cô ấy đồng thời cũng là cave Nga, hôn nhân của các bạn bị cưỡng ép do cô ta đe dọa sự an toàn của gia đình các bạn nếu không giúp cô có được thẻ xanh. |
Sugihara continuó escribiendo a mano los visados (pasando entre 18 y 20 horas al día en ellos, produciendo cada día el equivalente de un mes de trabajo) hasta el 4 de septiembre, cuando tuvo que dejar su puesto antes de que el consulado fuera cerrado. Sugihara tiếp tục cấp các thị thực được viết tay, theo ghi nhận đã dành ra 18–20 giờ mỗi ngày cho chúng, mỗi ngày cung cấp một số lượng thị thực tương đương với một tháng làm việc thông thường, cho đến ngày 4 tháng 9, khi ông buộc phải rời vị trí đang đảm nhiệm trước khi đại sứ quán bị đóng cửa. |
¿Podré obtener el visado correspondiente? Tôi có xin được hộ chiếu không? |
Casi estoy seguro de que en Locarno les darán un visado o un permiso de residencia. Tôi hy vọng họ sẽ cấp cho ông giấy quá cảnh hay giấy nghỉ phép ở Locarno. |
Mientras esperábamos por nuestros visados, George Shakashiri, el cajista de la Sociedad Watch Tower para La Atalaya en árabe, nos daba clases dos veces a la semana. Trong lúc chờ giấy thị thực, chúng tôi được anh George Shakashiri, thợ xếp chữ của Hội Tháp Canh cho Tháp Canh tiếng Ả-rập, dạy tiếng Ả-rập một tuần hai lần. |
Kazuhiro y su esposa, Mari, vendieron sus automóviles, tramitaron los visados y compraron los pasajes de avión. Anh Kazuhiro và vợ là chị Mari bán xe hơi, nhận được visa và mua vé máy bay. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ visado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới visado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.