transversal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transversal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transversal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ transversal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngang, Chữ thập, đi qua, chữ thập, chéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transversal
ngang(cross) |
Chữ thập(cross) |
đi qua(traverse) |
chữ thập(cross) |
chéo(oblique) |
Xem thêm ví dụ
Introduce cuatro dispositivos a la humanidad: Kado (un cubo con capacidades de computación de gran alcance), Wam (un par de esferas que contienen energía infinita), Sansa (un cerebro en sección transversal que induce una sensación de la anisotrópico cuando se mira) y Nanomis-hein (una esfera fragmentada que puede alterar la masa, la inercia y la gravedad). Anh đã dần dần giới thiệu bốn thiết bị cho nhân loại: Kado (một khối lập phương với khả năng tính toán mạnh mẽ), Wam (cặp quả cầu có chứa năng lượng vô hạn), Sansa (một bộ não cắt ngang kích hoạt giác quan dị hướng khi nhìn vào), và Nanomis -hein (một quả cầu bị phân mảnh có thể làm thay đổi khối lượng, quán tính và lực hấp dẫn). |
En otros campos de la física cabe mencionar sus trabajos sobre la conductividad térmica en cristales (1851) y sobre el radiómetro de Crookes; su explicación del borde claro a menudo observado en las fotografías justo por fuera del perfil de un cuerpo oscuro visto con el cielo de fondo (1883); y, más tarde aún, su teoría sobre los rayos X, de los que sugirió que podían ser ondas transversales viajando como incontables ondas solitarias, en lugar de como trenes de ondas regulares. Trong các ngành vật lý khác ông được biết đến với các bài báo về quá trình truyền nhiệt trong các tinh thể (1851) và các nghiên cứu của ông liên quan đến dụng cụ đo bức xạ Crookes; giải thích của ông về biên sáng thường thấy trong các bức ảnh bên ngoài rìa của một vật tối được nhìn trên nền trời (1883); và, sau này, là lý thuyết của ông về tia X, mà ông đề nghị là có thể là các sóng ngang truyền đi như là vô số sóng đơn độc, chứ không phải là chuỗi như thông thường. |
Hull definió el proceso como un «sistema para generar objetos tridimensionales mediante la creación de un patrón transversal del objeto a formar», pero esto ya había sido inventado por Kodama. Hull định nghĩa quá trình như một "hệ thống để tạo ra các đối tượng ba chiều bằng cách tạo ra một mô hình mặt cắt của các đối tượng được hình thành," nhưng điều này đã được đã được phát minh bởi Kodama. |
Ésta es una sección transversal del miocardio del niño Chen-Lupino. Đây là 1 đoạn cắt chéo các cơ tim của Chen-Lupino. |
Si uno mira un corte transversal del cerebro humano, desde arriba hacia abajo, lo que vé es que el cerebro humano está dividido en tres componentes principales que se correlacionan perfectamente con el círculo de oro. Nếu bạn nhìn vào mặt cắt ngang của não người, từ trên xuống, Cái mà bạn thấy là não người thật sự chia ra thành ba bộ phận chính mà tương quan hoàn hảo với vòng tròn vàng. |
De ahí que se adoptara la Tau o T, en su forma más frecuente, con la pieza transversal abajada, como representación de la cruz de Cristo”. Vì thế, chữ Tau hay T dưới hình thức thông dụng nhất với dấu ngang hạ thấp xuống được chấp nhận làm thập tự giá đấng Christ”. |
El proyecto inicial incluyó una línea circular Nation-Étoile-Nation y dos líneas transversales, de norte a sur (Porte de Clignancourt-Porte d'Orleans) y Este-Oeste (avenida Gambetta - Porte Maillot). Kế hoạch xây dựng đầu tiên của Métro Paris bao gồm một tuyến vòng Étoile-Nation-Étoile và hai tuyến thẳng Bắc-Nam (Porte de Clignancourt-Porte d’Orléans), Đông-Tây (Đại lộ Gambetta - Porte Maillot). |
Esta es una sección transversal de la sangre. Đây là một lát cắt ngang qua mạch máu. |
La combinación de la distancia y el movimiento propio de este sistema se pueden utilizar para calcular la velocidad transversal de IK Pegasi en 16,9 km/s. El tercer componente, la velocidad radial heliocéntrica, puede obtenerse a través del corrimiento al rojo del espectro estelar. Kết hợp giữa khoảng cách và chuyển động riêng của hệ này có thể sử dụng để tính toán ra vận tốc tiếp tuyến hay vận tốc ngang (transverse velocity) của IK Pegasi là 16,9 km/s. |
Durante la campaña de las primarias, su base de apoyo ha sido principalmente entre los conservadores sociales, a pesar de que ha tenido atractivo transversal a otras facciones dentro de su partido. Trong chiến dịch chính, căn cứ hỗ trợ chủ yếu là những người bảo thủ xã hội, mặc dù ông đã có sức hấp dẫn chéo để các phe phái khác trong đảng của ông. |
Las familias entre sí comparten un 89% de los componentes, entre los que destacan los fuselajes con igual sección transversal y la aviónica Honeywell Primus Epic EFIS suite. Hai dòng này chia sẻ 89% sự tương đồng, với mặt cắt ngang thân và hệ thống điện tử hàng không giống nhau, nổi bật với bộ thiết bị điện tử Honeywell Primus Epic EFIS. |
Analicemos en esta oportunidad la translación transversal. Chẳng hạn ngôn ngữ LISP sử dụng trình thông dịch. |
Mirando el cerebro más de cerca, si lo miramos en un corte transversal, podemos advertir que no se ve allí gran estructura. Nếu như bạn nhìn sâu hơn vào bộ não. có một điều, nếu bạn nhìn vào giải phẩu cắt ngang của nó, bạn có thể nhận ra rằng, bạn không thể nhìn thấy tất cả mọi cấu trúc ở đây. |
" Si una recta incide en otras dos rectas, tal que la medición de los dos ángulos interiores del mismo lado de la transversal sumen menos que dos ángulos rectos, entonces las líneas al final se intersecan en ese lado y por lo tanto no son paralelas ". " Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng khác sao cho tổng các góc trong cùng phía trên cùng một bên của đường thẳng cắt ngang nhỏ hơn 180 độ THÌ các đường thẳng sẽ cắt nhau ở phía đó và do đó chúng không song song nhau. " |
Si uno mira un corte transversal del cerebro humano, desde arriba hacia abajo, lo que vé es que el cerebro humano está dividido en tres componentes principales que se correlacionan perfectamente con el círculo de oro. Cái mà bạn thấy là não người thật sự chia ra thành ba bộ phận chính mà tương quan hoàn hảo với vòng tròn vàng. |
SECCIÓN TRANSVERSAL DE LA TIERRA PROMETIDA Mặt cắt Đất Hứa |
Y sus soberanías, transversales, globalmente interconectadas, pueden, en ciertas formas, desafiar las soberanías de los Estados-nación de maneras muy interesantes, pero a veces pueden actuar para proyectarlas y extenderlas justamente cuando el control sobre lo que la gente puede y no puede hacer con información tiene más efecto que nunca sobre el ejercicio de poder en nuestro mundo físico. Và những chủ quyền, có tính chất xuyên xuốt, liên kết với nhau một cách toàn cầu này, theo một vài cách nào đó thách thức chủ quyền của các quốc gia theo những cách rất thú vị nhưng đôi khi cũng hành động vượt ra và mở rộng nó vào khi mà điều khiển vượt quá những gì mọi người có thể hoặc không thể làm với thông tin có nhiều tác động hơn bao giờ hết đối với việc thi hành quyền lực trong thế giới vật chất. |
Por ejemplo, las fallas del Gran Valle de Hundimiento entre el río Jordán y el mar Muerto y las fallas transversales que forman la llanura de Esdrelón (Jezreel), entre Galilea y Samaria, se asocian con terremotos que ocurrieron aun antes del primer siglo. (Amós 1:1; Zacarías 14:5.) Thí dụ, trong thung lũng vùng Sông Giô-đanh và Biển Chết và đường nứt ngang tạo thành đồng bằng Esdraelon giữa xứ Ga-li-lê và Sa-ma-ri đã có động đất ngay cả trước thế-kỷ thứ nhất (A-mốt 1:1; Xa-cha-ri 14:5). |
Él es tan transversal que no se lo permiten, y no vendría si él se lo permitió.. Anh ấy vượt qua anh ta sẽ không để cho họ, và họ sẽ không đến nếu anh ta sẽ cho họ. |
Ven realmente cómo los lentes están cortados juntos en el patrón de sección transversal. Bạn sẽ thực sự thấy cách các thấu kính cắt theo kiểu đan nhau. |
El alcance de detección contra objetivos de 5m2 en su corte transversal es de 40km en dirección trasera y 85km en dirección frontal. Phạm vi dò tìm mục tiêu với diện tích bề mặt phản xạ 5m2 là 40 km đối với ở phía sau và 85 km ở phía trước. |
Fíjense en la ligera inclinación hacia arriba de las líneas transversales. Và bây giờ lưu ý đến đường mỏng băng lên phía trên nhấn mạnh đường chân trời |
Obsérvese en el mapa de corte transversal la relación que guarda la Sefelá con los territorios circunvecinos. Hãy nhìn mặt cắt của bản đồ kèm theo đây và lưu ý đến sự tương quan của vùng đồng bằng với những khu vực xung quanh đó. |
Corte transversal de la lengua Mặt cắt ngang của lưỡi |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transversal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới transversal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.