derecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ derecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derecho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ derecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phải, luật pháp, thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ derecho
phảiadjective Me duele la pierna derecha. Chân phải của tôi đau. |
luật phápadjective (orden normativo e institucional de la conducta humana en sociedad inspirado en postulados de justicia) Y nos asegura que ustedes tengan derecho a votar. Và luật pháp đảm bảo cho các bạn quyền đi bầu. |
thẳngadjective Lo pongo derecho, lo aliso y lo arreglo. Em đang làm cho nó thẳng ra, và vuốt lại, và xếp lại. |
Xem thêm ví dụ
Bien, sigue derecho. Tốt, giữ cho nó đi thẳng. |
Por ejemplo, en Estados Unidos, los derechos de autor están limitados por la doctrina del "uso legítimo", según la cual algunos usos de material protegido por derechos de autor pueden considerarse legítimos si están orientados a realizar, por ejemplo, críticas, crónicas periodísticas, o actividades didácticas o relacionadas con becas e investigaciones. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos. Và như thế, Quốc hội công nhận và tuyên bố, trong sự hiện diện và dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người và của công dân: Các điều khoản 1. |
Según las políticas del programa de AdSense, el contenido protegido por derechos de autor o que infrinja las directrices relacionadas con el contenido de sitios web no debe estar disponible para búsquedas. Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn. |
En el semáforo, da vuelta a la derecha. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
YouTube no puede concederte esos derechos ni ayudarte a encontrar o ponerte en contacto con las personas que podrían dártelos. YouTube không thể cấp các quyền này cho bạn và chúng tôi không thể hỗ trợ người sáng tạo trong việc tìm và liên hệ với các bên có thể cấp các quyền đó cho bạn. |
Dijo a la derecha. Không, anh ấy nói là bên phải. |
De enero de 1913 hasta abril de 1915, fue oficial de lenguaje en los Estados Unidos, tiempo en el cual estudió en la Escuela de Derecho Harvard. Từ tháng 1 năm 1913 đến tháng 4 năm 1915, ông là sĩ quan phiên dịch tại Hoa Kỳ trong thời gian ông theo học đại học Harvard. |
Tenemos derecho a una llamada. chúng tôi được quyền gọi điện thoại. |
El Thaana como el Árabe, son escritos de derecha a izquierda. Tiếng Dhivehi được viết bằng hệ chữ Thaana, viết từ phải sang trái giống tiếng Ả Rập. |
“Entonces el Rey dirá a los que estén a su derecha: Venid, benditos de mi Padre, heredad el reino preparado para vosotros desde la fundación del mundo. “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Si ves un libro en Google Play o en Google Libros del que tienes los derechos, pero no has subido tú, sigue el procedimiento de eliminación correspondiente según la cantidad de páginas del libro que están disponibles en la vista previa. Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
Los ciudadanos romanos de Filipos y de todo el imperio estaban orgullosos de su privilegio, que llevaba aparejados algunos derechos exclusivos otorgados por la ley romana. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Tenemos derecho a saber, Jane. Chúng ta có quyền được biết, Jane. |
De izquierda a derecha: Imagen del Cristo, por Heinrich Hofmann, cortesía de C. Từ trái: Hình Đấng Ky Tô, do Heinrich Hofmann thực hiện, với nhã ý của C. |
Este es un gráfico que muestra el grado en el que la votación en el Congreso recae estrictamente en el eje derecha- izquierda, de manera que si saben qué tan liberal o conservador es alguien, saben exactamente cómo han votado sobre todas las cuestiones importantes. Đây là biểu đồ chỉ ra mức độ bầu cử tại Quốc hội giảm mạnh về phía trục trái- phải vì vậy nếu bạn biết ai theo Đảng cộng hòa hoặc Đảng bảo thủ, bạn sẽ biết chính xác cách họ bầu cử về những vấn đề trọng đại. |
15 El acusado tiene derecho, en todos los casos, a la mitad del consejo para prevenir insulto o injusticia. 15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công. |
La séptima generación aún sigue luchando por sus derechos. Thế hệ thứ bảy vẫn đang chiến đấu cho quyền lợi của mình. |
OY: Hoy hay un nuevo frente en la lucha por los derechos humanos. OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người. |
Sin libertad de pensamiento nadie tiene el derecho a unirse a organizaciones. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Inicialmente, Cabral tuvo éxito en las negociaciones de los derechos de la comercialización de especias, sin embargo, esto fue considerado por los árabes como una amenaza a su monopolio de negocios, y provocó un ataque de los musulmanes y los hindúes a los almacenes portugueses. Cabral là người đầu tiên thành công trong việc đàm phán quyền kinh doanh, nhưng các thương gia Ả Rập đã thấy liên doanh của Bồ Đào Nha như là một mối đe dọa cho sự độc quyền của họ và khuấy động một cuộc tấn công của cả hai người Hồi giáo và Ấn giáo vào các kho trung chuyển Bồ Đào Nha. |
Entonces los debates acerca de derechos de autor, derechos digitales y todas esas cosas -- se tratan de suprimir, en mi opinión, este tipo de organizaciones. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
Se hallan en uno de los viajes más duros del mundo, una patrulla de 2.600 km para mantener los derechos daneses a esta valiosa tierra virgen. Họ đang thực hiện một trong những chuyến đi khó khăn nhất thế giới, một cuộc tuần tra 3.200 km để duy trì quyền của Đan Mạch với vùng đất hoang vu đầy giá trị này. |
¡ Manténgase a la derecha! Hãy đi về phía bên phải! |
Probablemente sea algo típico de la Facultad de Derecho, ¿verdad? Có thể là mấy thứ của trường luật, phải không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới derecho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.