ejercer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ejercer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejercer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ejercer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luyện tập, thực hiện, sử dụng, làm, dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ejercer
luyện tập(exercise) |
thực hiện(exercise) |
sử dụng(exercise) |
làm(exercise) |
dùng(serve) |
Xem thêm ví dụ
Miqueas, contemporáneo de Isaías, declara: “¿Qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?” Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Sin embargo, las inquietudes de la vida y el señuelo de las comodidades materiales pueden ejercer gran influencia sobre nosotros. Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất. |
Pese a que los que somos mayores hemos tenido la edad y posición para ejercer cierta influencia en el mundo, creo que te hemos fallado al permitir que el mundo llegase a ser lo que es. Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy. |
Aunque los alumnos usen palabras diferentes, deben expresar una verdad similar a ésta: Si deseamos un testimonio del Espíritu, primero debemos ejercer fe en Jesucristo. Mặc dù học sinh có thể sử dụng những từ khác nhau, nhưng họ nên bày tỏ một lẽ thật tương tự như sau: Nếu chúng ta muốn có một bằng chứng thuộc linh, thì trước hết chúng ta phải thực hành đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
¿Cómo llegó John Milton a ejercer tanta influencia? Làm thế nào John Milton có nhiều ảnh hưởng đến thế? |
En tales ocasiones no vacila en ejercer su poder de manera devastadora, como lo hizo en el Diluvio del día de Noé, en la destrucción de Sodoma y Gomorra y en la liberación de Israel a través del mar Rojo. Trong những dịp đó, Ngài không ngần ngại tung ra quyền năng để tàn phá như là trong trận Nước Lụt thời Nô-ê, sự hủy diệt thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và khi giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi Biển Đỏ (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3-7; Sáng-thế Ký 7:11, 12, 24; 19:24, 25). |
Esta maravillosa Iglesia les brinda oportunidades de ejercer la compasión, tender una mano a los demás, y renovar y guardar convenios sagrados. Giáo Hội tuyệt diệu này cung cấp cho anh chị em những cơ hội để sử dụng lòng trắc ẩn, tìm đến những người khác, và tái lập cùng tuân giữ các giao ước thiêng liêng. |
No quiero ejercer la medicina. Tôi chả định làm lại bác sĩ. |
Les brindan oportunidades de crecimiento a sus hijos a medida que éstos adquieren la madurez espiritual para ejercer su albedrío de manera apropiada. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
b) ¿Por qué deben ejercer cautela particularmente los ancianos cristianos? b) Tại sao các trưởng lão tín đồ đấng Christ nên đặc biệt cẩn thận? |
* Mediante su espíritu santo, Dios puede verlo todo y ejercer su poder en cualquier lugar sin necesidad de desplazarse o de morar allí. Qua thần, hay thánh linh, Đức Chúa Trời có thể thấy mọi sự và sử dụng quyền năng Ngài ở bất cứ nơi đâu mà không cần phải trực tiếp đi đến hoặc ngự tại đó. |
Pero también tenemos que ser muy precavidos en que hay consecuencias redistributivas, y es importante, la inmigración poco cualificada puede llevar a una reducción de salarios para los más pobres de nuestras sociedades y así ejercer presión en los precios de la vivienda. Nhưng chúng ta cũng phải nhận thức được có những hậu quả mang đến rất quan trọng, khi những người nhập cư trình độ thấp có thể làm giảm lương của hầu hết những người nghèo khổ nhất trong xã hội và cũng có thể tạo áp lực lên giá nhà đất. |
Su sistema ha encontrado la forma de combatir el virus 112, así que no puede ejercer su función. Cơ thể ông ấy đã kháng lại 112 nên nó không thể có tác dụng trị liệu. |
¿Podemos ejercer la fe para creer y para actuar en consecuencia? Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không? |
“El abogado había empezado a ejercer en un bufete importante y aún no había hablado con ningún cliente.” “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
Una investigación realizada con niños de cuatro años de edad reveló que los que habían aprendido a ejercer cierto grado de autodominio “por lo general llegaban a ser adolescentes mejor adaptados, más populares, emprendedores, seguros de sí mismos y responsables”. Một cuộc nghiên cứu về trẻ em bốn tuổi cho thấy rằng những đứa đã học cách thể hiện một mức độ tự chủ “thường lớn lên thành những thanh thiếu niên có khả năng thích nghi, được ưa thích, bạo dạn, tự tin và đáng tin cậy hơn”. |
Miller titulado “The Echo” [El eco], ilustra la importancia del ser madre y padre, y el impacto que tienen en los hijos al ejercer influencia en ellos: Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ: |
Con independencia de dónde vivan, los cristianos intentan ejercer sabiduría práctica al tratar las situaciones locales, recordando que algo aceptable y legal en un país puede resultar totalmente inaceptable e ilegal en otro (Proverbios 2:6-9). Dù sống ở đâu, tín đồ Đấng Christ phải khôn ngoan thực tế tìm cách ứng phó với hoàn cảnh địa phương. Họ ý thức rằng có những điều được chấp nhận và xem là hợp pháp ở xứ này nhưng ở xứ khác lại hoàn toàn không được chấp nhận và bị xem là bất hợp pháp. |
Miqueas 6:8 dice: “¿Y qué es lo que Jehová está pidiendo de vuelta de ti sino ejercer justicia y amar la bondad y ser modesto al andar con tu Dios?”. Nơi Mi-chê 6:8 cho biết: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”. |
Nuestro Padre Celestial nos ha dado las herramientas para ayudarnos a venir a Cristo y ejercer fe en Su expiación. Cha Thiên Thượng đã ban cho các công cụ để giúp chúng ta đến cùng Đấng Ky Tô và sử dụng đức tin nơi Sự Chuộc Tội của Ngài. |
15, 16. a) ¿Qué ayudará al esposo a ejercer autodominio? 15, 16. a) Điều gì sẽ giúp một người chồng tự chủ? |
Nuestro Padre espera que aprendas la forma de obtener esa ayuda divina al ejercer la fe en Él y en Su Santo Hijo Jesucristo. Đức Chúa Cha mong muốn các anh chị em học cách đạt được sự giúp đỡ thiêng liêng đó bằng cách sử dụng đức tin nơi Ngài và Vị Nam Tử Thánh của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
En unos cuantos versículos el Señor nos enseña que el sacerdocio sólo se puede ejercer con rectitud. Trong một vài câu đó, Chúa dạy chúng ta rằng chức tư tế chỉ có thể được sử dụng trong sự ngay chính. |
De modo que no puede ejercer ninguna influencia sobre los vivos. Vậy người không thể nào kiểm soát những người còn sống. |
El abordar a otros con paciencia nos ayudará a ejercer otra cualidad necesaria, a saber, empatía. Một sự kiên nhẫn gợi chuyện như thế sẽ giúp chúng ta tập luyện một đức tính cần thiết, đó là tính thấu cảm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejercer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ejercer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.