abogado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abogado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abogado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abogado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là luật sư, luật gia, người được uỷ quyền đại diện trước toà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abogado
luật sưnoun (jurista que asesora y da consejo en materias jurídicas y ejerce la defensa jurídica) Su hijo quiere ser abogado. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
luật gianoun Natasha es abogada y se especializa en derecho familiar. Natasha là một luật sư rất giỏi chuyên ngành luật gia đình |
người được uỷ quyền đại diện trước toànoun |
Xem thêm ví dụ
No es necesaria la representación de un abogado. Trong phiên tòa này không có mặt luật sư biện hộ. |
32 Ahora bien, la mira de estos abogados era el lucro; y lograban sus ganancias según su empleo. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Geoffry Strawn pareció darse cuenta de esta actitud por parte del abogado de la demandada. George Strawn làm như nhận biết được thái độ này nơi luật sư bên bị cáo. |
Al otro día, un Testigo que era abogado llegó junto con otros dos hermanos para ayudarnos; pero a ellos también los encerraron. Hôm sau, một luật sư là Nhân Chứng cùng hai anh khác đến giúp chúng tôi, nhưng họ cũng bị nhốt vào tù. |
Quizá acabemos vendiéndola para pagarle a los abogados. Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư. |
Tengo una confesión firmada que ahora está contaminada porque un policía habló repetidamente con un sospechoso a espaldas del abogado. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
¡ Joe Miller, abogado! Joe Miller, luật sư! |
Se supone que es usted mi abogado. Ông phải là luật sư của tôi. |
Si Fisk quiere denunciarme... al menos conozco un par de abogados decentes. Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế. |
Es parte de la ley de quiebra que dice que no puede tomarse ninguna acción en contra de una empresa en quiebra sin contratar primero a otro abogado y obtener el permiso de la corte de bancarrotas. Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật sư khác và được sự cho phép từ tòa án |
Rutherford era un orador consumado y enérgico que, en su condición de abogado, había defendido a los testigos de Jehová ante el Tribunal Supremo de Estados Unidos. Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
Marianne, no te pedí un abogado. Mariane, anh không yêu cầu có luật sư. |
Los abogados, jueces, policías, doctores, ingenieros, funcionarios; esos son los líderes. Các luật sư, thẩm phán, cảnh sát, bác sĩ, kĩ sư, công chức... họ là những người lãnh đạo. |
Soy abogado. Tôi là cố vấn pháp luật. |
Soy abogada. Tôi là một luật sư cơ mà. |
15 Y estos abogados estaban versados en todos los artificios y astucia del pueblo; y esto era para habilitarlos a fin de que fueran diestros en su profesión. 15 Bấy giờ những luật gia này đều am hiểu tất cả nghệ thuật và xảo kế của dân chúng; và điều này là để giúp họ trở nên thông thạo trong nghề nghiệp của mình. |
El dice que si no lo representas, entonces no quiere ningún abogado. Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa. |
En mi segundo año de carrera, trabajé como asistente legal para un abogado defensor y conocí a muchos jóvenes acusados de asesinato. Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người. |
Dijo que no pagaría mi abogado. Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em. |
En cuanto a cuestiones legales, te recomendamos que hables con tu abogado. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Mi abogado dice que puedo convertirme en ciudadana americana Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ. |
Menos mal que es el mejor abogado defensor de esta ciudad. Luật sư bào chữa hình sự giỏi nhất thành phố mà thế đấy. |
“El abogado había empezado a ejercer en un bufete importante y aún no había hablado con ningún cliente.” “Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”. |
Hay todo tipo de cosas que hacemos y pensamos que estamos dispuestos a decirle a nuestro médico o nuestro abogado o psicólogo o nuestra esposa o nuestro mejor amigo porque nos mortificaría si el resto del mundo lo supiera. Có rất nhiều thứ chúng ta nghĩ và làm mà chúng ta sẵn sàng kể với bác sĩ , luật sư, bác sĩ tâm lý, hoặc vợ/chồng chúng ta hoặc bạn thân của chúng ta như sẽ thấy xấu hổ nếu phải nói ra bên ngoài. |
Demasiado para el privilegio entre cliente-abogado. Quá nhiều cho quyền của một thân chủ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abogado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abogado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.