conquistar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ conquistar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conquistar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ conquistar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chinh phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ conquistar

chinh phục

verb

Los conquistados fueron obligados a servir al conquistador.
Kẻ bị chinh phục phải phục vụ kẻ chinh phục.

Xem thêm ví dụ

¡Entonces podre conquistar el mundo entero!
Bằng cách này, công ty có thể chinh phục thế giới.
¿Creyeron que podrían dividirnos y conquistar?
Ngươi nghĩ có thể chia bọn ta ra và tiêu diệt?
10 mil hombres no pueden conquistar Poniente.
1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được.
Llegan a la misión como niños espirituales con un serio deseo de aprender y salen de ella como adultos maduros, aparentemente listos para conquistar cualquier desafío que se presente ante ellos.
Họ đến khu vực truyền giáo giống như khi còn là trẻ sơ sinh trong phần thuộc linh với nỗi khao khát nghiêm túc để học hỏi và họ trở về nhà như là những người thành niên chín chắn, dường như sẵn sàng chinh phục bất cứ và tất cả những thử thách trước mắt.
Los demás gobernantes contrataron a unos sicarios para que matasen al Rey antes de que los conquistara a todos.
Một vài nước khác đã cử những sát thủ đến... để ám toán nhà vua trước khi nổ ra chiến tranh.
Conquistar reinos de ejércitos, pero los imperios se hacen con alianzas.
Các vương quốc chiến thắng bằng quân đội, nhưng đế chế hình thành bởi liên minh.
Aya y Ryu logran escapar y comienzan a buscar a los cuatro Jetman restantes, para entrenarles y que les ayuden a frustrar los planes de Vyram de conquistar su dimensión.
Aya và Ryu kịp thời thoát ra và tìm kiếm bốn Jetman còn lại, giúp họ luyện tập những kĩ năng chiến đấu cần thiết nhằm chặn đứng kế hoạch thôn tính Trái Đất của Vyram.
El clan comenzó cuando Ise Shinkuro comenzó a conquistar tierras y acrecentar su poder al comienzo del siglo XVI.
Gia tộc khởi phát khi Ise Shinkurō, một đại thần của Mạc phủ , bắt đầu xâm chiếm đất đai và củng cố quyề lực vào đầu thế kỷ 16.
Se puede decir que representan a las naciones y organizaciones de tiempos modernos que el rey del norte no fue capaz de conquistar, aunque lo intentó.
Ta có thể xem các nước này tượng trưng cho những nước và tổ chức ngày nay mà vua phương bắc nhằm vào nhưng không thể chinh phục được.
CA: ¿Conquistará la humanidad el espacio en algún momento?
CA: Nhân loại có thể trở thành hành khách vũ trụ ư?
Pero no me dirás que has logrado conquistar a alguna chica con ello.
Nhưng cậu có thể cho mình biết cô gái nào đã từng chết vì cái tên đó nào?
Ibn Saud entonces se propuso conquistar la región circundante, con el objetivo de ponerlo bajo el dominio de un solo estado islámico.
Muhammad ibn Saud sau đó tiến hành chinh phục khu vực xung quanh với mục tiêu đưa chúng nằm dưới quyền cai trị của một nhà nước Hồi giáo duy nhất.
Sólo llevó tres días conquistar Nanking.
Chỉ cần 3 ngày để phá hủy Nam Kinh.
No puedes conquistar todo el mundo.
Ông không thể chiếm cả thế giới, Agamemnon.
Más tarde, el pueblo no guardó la ley ni prestó atención a las advertencias de los profetas de Dios, lo que llevó a que en el año 607 a.E.C. Babilonia conquistara Judá y destruyera su capital, Jerusalén, y su templo.
(Ê-sai 37:36-38). Sau đó, vì dân chúng không giữ Luật Pháp và không nghe theo lời cảnh cáo của tiên tri Đức Chúa Trời nên Ba-by-lôn đã chiến thắng Giu-đa và hủy diệt thủ đô Giê-ru-sa-lem và đền thờ năm 607 TCN.
¿Qué salvación realizó Jehová en los días del rey Ezequías, y qué llevó a que Babilonia conquistara Judá?
Đức Giê-hô-va đã thực hiện sự cứu rỗi nào trong thời của Vua Ê-xê-chia, và điều gì đã khiến cho Ba-by-lôn chinh phục Giu-đa?
Dijo lo siguiente: "No hay nada tan nefasto para el progreso de la mente humana que suponer que nuestra perspectiva de la ciencia es definitiva, que nuestros triunfos han sido completados, que la naturaleza no guarda misterios, y que no hay nuevos mundos que conquistar".
Anh ấy nói như thế này "Không có gì là béo bở hơn đến sự tiến bộ trong suy nghĩ loài người hơn là cho rằng tầm nhìn khoa học của chúng ta đã đạt đến mức cuối cùng chúng ta đã hoàn thành thắng lợi không còn đó những điều huyền bí của tự nhiên và không còn có thế giới mới để chinh phục"
Conquistar demonios no es un truco acrobático.
Trừ ma không phải là biểu diễn tạp kĩ đâu.
Te ayudaré a conquistar el planeta Tierra... si tú me ayudas con mi problema.
Ta sẽ giúp ngươi thu phục Trái Đất... nếu ngươi giúp giải quyết vấn đề của ta.
En esta bella canción, inspirada por Dios, Salomón narra sus esfuerzos por conquistar a una hermosa doncella que estaba enamorada de un joven pastor.
Trong sách Nhã-ca của Sa-lô-môn, vua cho thấy dù cao sang quyền quý, ông cũng không chiếm được tình yêu của một cô gái.
Sí, divide y conquistarás, es genial pero él sabía que tenía que separarnos para ganar, ¿cierto?
Phải, gây chia rẽ và chế ngự là cách hay nhưng hắn biết rằng phải hạ chúng ta để giành chiến thắng.
En cualquier caso, los árabes musulmanes emprendieron a partir del año 634 una invasión de ambos imperios, que les llevó a conquistar el Levante, Egipto y Persia.
Trong mọi trường hợp thì chắc chắn sau năm 634 người Hồi giáo Ả Rập đã theo đuổi một cuộc xâm lược toàn diện vào cả hai đế chế, dẫn đến các cuộc chinh phục của đạo Hồi vào các quốc gia Cận Đông, Ai Cập và Ba Tư cho.
Conquistar todos los reinos del mundo.
Để phục vụ cho một mục đích duy nhất là xâm chiếm toàn bộ các vương quốc trên trái đất.
Al comienzo de la serie, Keima recibe un e-mail, en el que le ofrece un reto para conquistar chicas, firmado por cráneo Dokuro.
Mở đầu tác phẩm, Keima nhận được một e-mail mời cậu lập khế ước chinh phục các cô gái.
Creo que es por nuestro plan de conquistar el planeta y hacer de la humanidad nuestros esclavos.
Tôi nghĩ do kế hoạch chinh phục hành tinh và bắt con người làm nô lệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conquistar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.