extremo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extremo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extremo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extremo trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tột bực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extremo
tột bựcadjective Éfeso era famosa por su excepcional riqueza, su extrema inmoralidad, el crimen endémico y las prácticas demoníacas. Thành Ê-phê-sô nổi tiếng về sự giàu có tột bực, vô luân trắng trợn, tội ác lan tràn và nhiều hoạt động yêu thuật. |
Xem thêm ví dụ
Sólo es posible practicar deportes extremos de alto nivel como éste si se hace poco a poco, si trabajas mucho en tus capacidades y en tus conocimientos. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
Job sufrió a un grado extremo. Người đàn ông tên Gióp đã phải chịu đau khổ cùng cực. |
En el extremo superior izquierdo, por ejemplo, es una hierba, se llama Eragrostis nindensis, tiene un pariente cercano llamado Eragrostis tef... muchos sabrán que "teff" es un alimento básico en Etiopía, libre de gluten, y es algo que nos gustaría hacer tolerante a la sequía. Ví dụ, ở phía trên cùng bên trái là một đồng cỏ, có tên là Ersgrostis nindensis, Nó có họ hàng gần tên là Eragrostis tef -- nhiều người có thể biết với tên "teff" -- là thức ăn chính ở Ethiopia, không có gluten, và chúng tôi muốn làm cho nó chịu được hạn. |
Y estos animales pueden muy bien estar haciendo uso de no sólo la fuerza y energía almacenada con ese resorte especializado sino los extremos de la dinámica de fluidos. Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài. |
4 Y aconteció que cuando hube acabado el barco, conforme a la palabra del Señor, vieron mis hermanos que era bueno y que su ejecución era admirable en extremo; por lo que de nuevo se ahumillaron ante el Señor. 4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa. |
Consultado el 5 de diciembre de 2010. «Extreme Felix Baumgartner jumping off Taipei 101». Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2010. (tiếng Thụy Điển) ^ “Extreme Felix Baumgartner jumping off Taipei 101”. |
Esta vez el plan era más preciso que en otras ocasiones: hallar un estrecho en el extremo de Sudamérica. Lần này kế hoạch chính xác hơn - tìm một eo biển ở mũi tận cùng của Nam Mỹ. |
La culpabilidad de derramamiento de sangre de la nación de Judá había llegado al extremo, y el pueblo se había corrompido por el hurto, el asesinato, el adulterio, el falso juramento, andar tras los dioses de las naciones y otros actos detestables. Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác. |
Europoort, el puerto de Róterdam, un gran conjunto portuario en el extremo oeste del canal, fue construido en la década de 1960 para la descarga y almacenamiento del crudo procedente de los petroleros. Europoort, một khu bến cảng lớn tại phía Tây của con kênh đã được xây thập niên 1960 chủ yếu dành cho việc bốc dỡ và chứa dầu từ những tàu chở dầu lớn. |
El recogimiento de Sus escogidos de los cuatro extremos de la tierra no sólo tiene lugar cuando enviamos a los misioneros a países lejanos, sino también con la llegada de gente de otras partes a nuestras ciudades y vecindarios. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
8 La Cábala, conjunto de escritos místicos del judaísmo posterior, llega al extremo de enseñar la reencarnación. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Lo que descubrí que en verdad estaba estudiando es la diferencia en cómo las Galápagos cambian, ante las variaciones más extremas. Cái mà tôi phát hiện ra tôi đã được học thực sự là sự khác biệt trong cách thay đổi của Galapagos, sự biến đổi khắc nghiệt nhất. |
Y quizá veamos que así sucede en nuestro caso al esforzarnos por huir de los extremos. (Gia-cơ 3:2) Dù luôn cố gắng nhưng có những lúc chúng ta không tránh được xu hướng cực đoan. |
6 El mal uso de la masculinidad y la feminidad llegó a extremos insospechados antes del Diluvio. 6 Trước trận Nước Lụt thời Nô-ê, người ta đã lạm dụng nam tính và nữ tính một cách trắng trợn. |
Con extremo prejuicio. Chuẩn không cần chỉnh. |
Llegaron jugadores como el delantero Kerry Dixon del Reading FC, el hábil extremo Pat Nevin del Clyde FC, el centrocampista Nigel Spackman del AFC Bournemouth y el guardameta Eddie Niedzwiecki del Wrexham FC, además del regreso de John Hollins como jugador-entrenador, todo por un total de £500 000. Tiền đạo Kerry Dixon từ Reading, cầu thủ chạy cánh khéo léo Pat Nevin từ Clyde, tiền vệ Nigel Spackman từ AFC Bournemouth và thủ môn Eddie Niedzwiecki từ Wrexham cùng với đó John Hollins trở lại với tư cách cầu thủ kiêm huấn luyện, tất cả tốn gần £500,000. |
(Eclesiastés 12:11) En la antigüedad estos aguijones eran palos largos con extremos puntiagudos. “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
Llegó a la costa occidental de Nueva Zembla y la siguió hacia el norte, siendo finalmente obligado a dar marcha atrás cuando confrontó su extremo norte. Ông đã đến được bờ biển phía tây của Novaya Zemlya, và đi tiếp về hướng bắc, cuối cùng buộc phải quay lại khi tiến gần đến cực Bắc của vùng này. |
Lo que puede parecer entretenido en fantasía, puede ser muy extremo en realidad, y niveles que pensabas que nunca cruzarías pueden sobrepasarse con el calor del momento. Những gì trông vui vẻ trong tưởng tượng có thể quá cực đoan trong thực tế, và mức độ mà bạn nghĩ không bao giờ bước tới có thể bị vượt qua khi bạn đang ở trong đỉnh điểm trò chơi. |
Por eso Isaías le suplica dos veces indulgencia, recordándole que los judíos son Su pueblo: “No estés indignado, oh Jehová, hasta el extremo, y no te acuerdes para siempre de nuestro error. Do đó, Ê-sai đã hai lần xin Đức Giê-hô-va nhớ rằng dân Do Thái là dân Ngài: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin Ngài chớ quá giận, đừng luôn-luôn nhớ đến tội-ác chúng tôi! |
¿Por qué dice la Biblia que hay que tomar una decisión tan extrema? Những biện pháp mạnh mẽ như thế dựa trên cơ sở nào của Kinh Thánh? |
En un extremo una tar rumiando fue todavía más, que adornan con su navaja de bolsillo, agachándose y trabajando diligentemente lejos en el espacio entre las piernas. Ở một đầu tar ruminating hơn nữa adorning nó với con dao cắm của mình, khom lưng trên và siêng năng làm việc tại các không gian giữa hai chân của mình. |
Los miembros no deben llegar a extremos, pero sí deben comenzar. Các tín hữu không nên hành động một cách cực đoan, nhưng họ nên bắt đầu. |
Otros han llegado al extremo de defender que el divorcio de los padres puede beneficiar a los hijos, pues los prepara para que un día superen su propio divorcio. Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia! |
La gente del extremo sur del condado pasaba por delante de nuestra casa como una corriente tranquila pero continua. Dòng người từ phía Nam hạt kéo ngang qua nhà chúng tôi một cách nhàn nhã nhưng đều đặn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extremo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extremo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.