suprimir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ suprimir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suprimir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ suprimir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài trừ, bãi bõ, diệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ suprimir
bài trừverb |
bãi bõverb |
diệtverb |
Xem thêm ví dụ
Si quieres suprimir las imágenes importadas de tu carpeta "Mis sitios": Nếu bạn muốn xóa hình ảnh đã nhập khỏi thư mục "Địa điểm của tôi": |
Entonces los debates acerca de derechos de autor, derechos digitales y todas esas cosas -- se tratan de suprimir, en mi opinión, este tipo de organizaciones. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
8 Hay otros obstáculos que pudieran suprimir el sonido de las buenas nuevas. 8 Những trở ngại khác có thể làm giảm đi lời truyền rao về tin mừng. |
No puede suprimir o modificar los datos de devolución después de que se hayan subido a la cuenta de Analytics. Bạn không thể xóa hoặc sửa đổi dữ liệu tiền hoàn lại sau khi đã tải lên tài khoản Analytics. |
El clero ortodoxo se afanó por suprimir lo que habían iniciado celosamente los primeros cristianos: la circulación universal de las Escrituras. Hàng giáo phẩm Chính Thống giờ đây hăng hái tìm cách chấm dứt điều mà các tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã hết lòng khởi xướng—việc phân phát Kinh-thánh ở khắp nơi. |
Las Guerras napoleónicas desviaron la atención de las potencias europeas de suprimir la piratería. Các cuộc chiến Napoleonic đầu thế kỷ 19 đã chuyển hướng sự chú ý của các cường quốc hàng hải khỏi việc đàn áp cướp biển. |
37 El nuevo rey del norte, Antíoco IV, quiso demostrar que era más poderoso que Dios tratando de suprimir el culto a Jehová. 37 Vua phương bắc mới là Antiochus IV muốn tỏ ra mạnh hơn Đức Chúa Trời bằng cách cố tận diệt sự thờ phượng của Đức Giê-hô-va. |
La usan para suprimir tus recuerdos. Chúng dùng nó để áp chế ký ức của cô. |
Cuando estallaron las revoluciones en 1848 ayudó a suprimir la insurrección en Posen. Khi các cuộc cách mạng bùng nổ vào năm 1848, ông đã tham gia trấn áp cuộc nổi dậy tại Posen. |
Sin aguantar el ruido, sin ignorarlo; no queremos un reflejo de tipo involuntario de sólo suprimir el sonido y pretender que no existe. Không chịu đựng tiếng ồn, không phải làm lơ nó Không phải với phản xạ chúng ta đang có chỉ gạt âm thanh đi và giả vờ như nó không tồn tại |
Como obispo católico fiel al Papa, al rey y a su cardenal, Tunstall se sentía obligado a suprimir toda idea que tuviera visos de simpatizar con el rebelde Lutero. Với tư cách một giám mục Công giáo trung thành với giáo hoàng, với vua và với hồng y, Tunstall cảm thấy có bổn phận dập tắt bất cứ ý tưởng nào có thể là thân Luther, người phản loạn. |
No sabíamos qué operación hacer, a dónde ir en el cerebro, pero basados en los resultados con el mal de Parkinson, razonamos, ¿por qué no intentamos suprimir la misma área en el cerebro que suprimimos en el mal de Parkinson, y vemos qué pasa? Chúng tôi không xác định được nên tiến hành phẫu thuật nào, nên xâm nhập vào nơi nào trong não bộ, nhưng trên cơ sở các kết quả bệnh Parkinson, chúng tôi đã suy luận, vậy tại sao chúng tôi lại không cố gắng ngăn chặn cùng một vùng của não bộ mà chúng tôi đã triệt tiêu ở bệnh Parkinson, và hãy xem thử điều gì xảy ra? |
El gobierno también trató de convertir a los habitantes indígenas al cristianismo y suprimir algunas de las actividades culturales que encuentran desagradables (como el aborto forzado y la desnudez habitual), en otras palabras: "civilizar" a los habitantes de la isla. Chính quyền cũng cố gắng để cải đạo Ki-tô cho các bộ lạc nguyên trú và đàn áp một số hoạt động văn hóa của họ, điều này đã khiến các bộ lạc cảm thấy khó chịu (chẳng hạn như ngăn cấm phá thai và thói quen trần truồng), hay nói cách khác thì thực dân Hà Lan đã "khai hóa văn minh" cho cư dân trên đảo. |
Como no tenía un ejército que mantener y al suprimir la pequeña fuerza naval mantenida por los Médicis, todo su ingreso quedó libre para el mejoramiento de su estado. Vì ông không có trong tay quân đội thường trực, và ông khi ồng tiến hành đàn áp các lực lượng hải quân nhỏ do nhà Medici tổ chức, toàn bộ thu nhập của ông được dùng để cải thiện tình hình trong lãnh địa. |
Una vez que el elector y su ejército fueron lo suficientemente fuertes, Federico Guillermo fue capaz de suprimir los estados de Cleves, Mark y Prusia. Một khi Quân đội của ông đã đủ lớn mạnh, Tuyển hầu tước Friedrich Wilhelm I đã có thể xóa bỏ quyền lợi của các đẳng cấp của các xứ Cleves, Mark và Phổ. |
Han ido a suprimir una demostración en Suwon. Họ đi đàn áp một cuộc biểu tình ở Suwon rồi. |
Rehace esta moción para suprimir Làm lại bản kiến nghị này. |
Por ejemplo, si utiliza la dimensión Campaña, puede comprobar qué campañas ofrecen los mejores resultados y cuáles puede mejorar o suprimir. Ví dụ: nếu bạn sử dụng Chiến dịch làm thứ nguyên, bạn có thể xem chiến dịch nào phân phối kết quả tốt nhất và chiến dịch nào bạn có thể cải thiện hoặc loại bỏ. |
Debe tener el permiso Editar en la propiedad para poder actualizar los datos o suprimir los archivos subidos. Bạn phải có quyền Chỉnh sửa ở cấp thuộc tính để tải lên dữ liệu hoặc xóa các tệp được tải lên. |
(Génesis 4:1; 9:26; 22:14; Éxodo 6:2.) Mientras que los traductores de la cristiandad y el judaísmo han tenido por costumbre suprimir el nombre divino de sus Biblias, los testigos de Jehová le han dado el lugar y el respeto que merece en la Traducción del Nuevo Mundo de las Santas Escrituras. Trong khi các dịch giả của các đạo tự xưng theo đấng Christ và của Do Thái giáo thường bỏ qua không dùng danh của Đức Chúa Trời trong Kinh-thánh của họ, trong bản dịch New World Translation of the Holy Scriptures (Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới), Nhân-chứng Giê-hô-va làm cho danh ngài có được một địa vị và sự kính trọng thích đáng. |
Puede suprimir cualquier segmento personalizado que haya creado, tanto si es un segmento creado desde cero, copiado, importado o compartido. Bạn có thể xóa bất kỳ Phân đoạn tùy chỉnh nào mà bạn đã tạo (từ đầu, bằng cách sao chép Phân đoạn hiện tại, bằng cách nhập hoặc bằng cách nhận Phân đoạn được chia sẻ). |
Cualquier usuario autorizado puede suprimir a otro. Bất kỳ người dùng nào có quyền đều có thể xóa bất kỳ người dùng nào khác. |
Suprimir un archivo de subida impide que se combinen más visitas con estos datos. Việc xóa tệp tải lên chỉ ngăn chặn các lần truy cập khác kết hợp với dữ liệu này. |
Mi colega aquí presente es capaz de suprimir las habilidades de la gente que lo rodea. Đồng nghiệp của tôi đây có khả năng ngăn chặn những khả năng của những người xung quanh anh ta. |
Le recomendamos vaciar la caché del navegador y suprimir las cookies antes de intentar acceder de nuevo a su cuenta de AdSense. Chúng tôi khuyên bạn nên xóa bộ nhớ cache của trình duyệt và xóa cookie trước khi truy cập lại vào tài khoản AdSense của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suprimir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới suprimir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.