derivar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ derivar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ derivar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ derivar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm, cho, đến, thực hiện, hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ derivar

làm

(make)

cho

(tap)

đến

(make)

thực hiện

(make)

hướng

(divert)

Xem thêm ví dụ

Por ejemplo, él ayudó al apóstol Pablo a hacer frente a faltas que se pueden derivar de tener abundancia o estar en necesidad.
Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra.
Condiciones especiales para el hamiltoniano también se pueden derivar.
Các điều kiện đặc biệt cho Hamilton cũng có thể được lấy ra từ đây.
□ ¿Qué consuelo podemos derivar de 1 Corintios 10:13?
□ I Cô-rinh-tô 10:13 cho chúng ta sự an-ủi nào?
Si lo haces, podría derivar en más llamadas no deseadas.
Việc nhấn một phím có thể dẫn đến nhiều cuộc gọi không mong muốn hơn.
Bien, 4 pasos para derivar la formula cuadrática se muestran a continuación
Tất cả các quyền, bốn bước để lấy được công thức bậc hai được hiển thị dưới đây.
Dado que Jehová es la Fuente de todo lo que es bueno y causa felicidad, todas sus criaturas inteligentes pueden derivar felicidad de asociarse con él.
Bởi vì Đức Giê-hô-va là Nguồn của mọi điều tốt lành và đem lại hạnh phúc nên tất cả các tạo vật thông minh của Ngài có thể tìm thấy hạnh phúc trong sự kết hợp với Ngài.
Ahora habrá quienes argumentarán que esto podría derivar en una forma de censura, o autocensura, pero yo no compro ese argumento.
Lúc này sẽ có những người sẽ cho rằng điều này sẽ dễ dàng biến tường thành hình thức kiểm duyệt, dù là tự kiểm duyệt. Nhưng tôi không đồng ý với lập luận đó.
Dejar de fumar puede derivar en ansiedad y depresión por abstinencia de nicotina.
Bỏ thuốc lá có thể dẫn tới lo âu và phiền não, nguyên nhân là từ thiếu hụt nicotine.
Las respuestas de los alumnos deben derivar principalmente de lo que hayan estudiado y aplicado durante el curso.
Những câu trả lời của sinh viên cần phải chủ yếu là từ những gì họ học được và áp dụng trong suốt khóa học.
Aunque no sirvamos un banquete, nuestra familia ciertamente derivará gozo de ser bondadosa con una hermana en tales circunstancias.
Dù chúng ta không bày một bữa tiệc thịnh soạn, chắc chắn gia đình chúng ta sẽ vui mừng bày tỏ sự nhơn từ đối với một người chị em như thế.
La atención que se diera a la Tierra y el uso de sus recursos suministraría a la familia de la humanidad, extendida por toda la Tierra, un sin fin de oportunidades de aprender y derivar satisfacción al usar sus aptitudes.
Chăm sóc trái đất và xử dụng những tài nguyên của nó sẽ cung cấp cho gia đình nhân loại vô số cơ hội để học và tìm thấy sự thỏa nguyện trong khi dùng những tài năng của họ.
Dije en videos anteriores que se puede derivar la formula cuadrática completando el cuadrado.
Tôi đã nói trong video trước đó bạn có thể lấy bậc hai công thức bằng cách hoàn thành hình vuông.
Tanto los ungidos como sus compañeros que abrigan la esperanza terrestre ciertamente pueden derivar consuelo y fortaleza de este relato del aguante de Job.
Những người xức dầu và các bạn đồng hành của họ có hy vọng sống trên đất chắc chắn có thể tìm được sự an ủi và sức mạnh qua lời tường thuật về sự bền bỉ chịu đựng của Gióp.
6 No debemos pasar por alto el hecho de que nosotros, personalmente, podemos derivar gran beneficio de participar en el ministerio de casa en casa.
6 Chúng ta không nên quên sự kiện là chính chúng ta được hưởng lợi ích rất nhiều khi tham dự vào công việc đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia.
¿Qué estímulo podemos derivar de las ilustraciones de Jesús sobre las 10 vírgenes y sobre los talentos?
Chúng ta có thể rút tỉa được sự khích lệ nào qua các lời minh họa của Giê-su về 10 người nữ đồng trinh và đồng ta-lâng?
Este es el último ciclo y pueden ver que prácticamente ha descubierto cómo es y una vez que tiene un modelo de sí misma, puede usarlo para derivar un patrón de locomoción.
Đây là chu trình cuối cùng, bạn có thể thấy nó gần như nhận biết được hình dạng của nó, và khi nó đã tự mô hình hóa nó có thể sử dụng cái đó để rút ra khuôn thức chuyển động.
¿Por qué podemos todos derivar ánimo de los tratos de Dios con Abrahán?
Tại sao tất cả chúng ta có thể cảm thấy phấn khởi nhờ biết cách Đức Chúa Trời đối xử với Áp-ra-ham?
9 Si nos enfrentamos a dificultades causadas por nuestras acciones imprudentes, podemos derivar consuelo de saber que Jehová entiende nuestras debilidades mejor que nosotros mismos y que nos ayudará a superarlas si le damos devoción exclusiva.
9 Nếu chúng ta gặp phải gian truân vì đã hành động kém khôn ngoan, chúng ta có thể tự an ủi khi biết rằng Đức Giê-hô-va thấu hiểu sự bất toàn của chúng ta hơn chúng ta có thể hiểu chính mình, và Ngài sẽ giải cứu chúng ta khỏi hoàn cảnh đó nếu chúng ta tôn thờ Ngài cách chuyên độc.
¿Cómo podemos, ustedes y yo, estar de tal manera convertidos a la verdad, estar tan llenos de fe, depender de tal modo en Dios, que nos sea posible soportar las tribulaciones e incluso derivar fortaleza de ellas?
Làm sao các anh chị em và tôi trở thành hoàn toàn cải đạo trong lẽ thật, đầy dẫy đức tin, tùy thuộc vào Thượng Đế đến nỗi chúng ta có thể đối phó với những thử thách và ngay cả được củng cố nhờ vào chúng?
La selección de este nombre puede derivar de la localización de la antigua población, que estaba próxima a una pequeña iglesia dedicada a "S. Monachi Leonis", benedectino coevo de los protectores de Guglionesi y Larino (S. Adamo y S. Pardo).
Sự lựa chọn của tên là do vị trí của ngôi làng cũ, mà đứng gần một nhà thờ nhỏ dành riêng cho "S. Leonis Leonis", Benedictine bảo trợhiện đại của Guglionesi và Larino (S. Adamo và S. Pardo).
¿Puedo vivir con eso, con lo que es, sin derivar de ello un problema, un conflicto?
Liệu tôi có thể sống cùng sự kiện đó, cùng cái gì là, mà không tạo ra một vấn đề, một xung đột từ nó hay không?
Hemos acabado cuando sólo nos quedan terminales y podemos derivar una oración en la gramática.
Chúng ta xong khi chỉ còn lại các phần hoàn thành và chúng ta có thể hình thành một câu trong ngữ pháp.
Durante la persecución, ¿qué consuelo podemos derivar de 1 Corintios 10:13?
Trong khi bị bắt bớ, đoạn I Cô-rinh-tô 10:13 có thể an-ủi chúng ta thế nào?
Tienen que aprender a disfrutar de éste, a derivar fuerzas de él y discernir cómo les puede ayudar a tomar buenas decisiones personales. (Hebreos 5:12-14.)
Họ cần học thế nào vui hưởng điều đó, tăng gia sức mạnh và ý thức thế nào việc ấy có thể giúp họ để tự làm các quyết-định lành mạnh (Hê-bơ-rơ 5:12-14).
Hay cánceres que causan sudoración nocturna y pueden derivar en coágulos.
Có vài loại ung thư có thể gây ra đổ mồ hôi ban đêm và dẫn đến hiện tương tụ máu cục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ derivar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.