modo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ modo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ modo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ modo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chế độ, mode. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ modo
chế độnoun Porque se te olvidó ponerla en modo de sueño. Tại vì mày quên bật chế độ ngủ cho nó. |
modenoun |
Xem thêm ví dụ
90 Y el que os alimente, u os proporcione vestido o dinero, de ningún modo aperderá su galardón. 90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình. |
De modo que es una información importante. Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu. |
El mejor modo de resolver su problema es concentrarse en lo que se necesita para atrapar a este tipo. Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này. |
Así que estas cosas dependen en cierto modo del lugar donde Uds o sus ancestros vivieron. Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống. |
Si no me dejas hablar con ella, encontraré otro modo. Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác. |
Ciertamente que no; de modo que esfuércese por apreciar lo bueno que tiene su cónyuge y exprese con palabras su aprecio. (Proverbios 31:28.) Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
Supongo que, bueno, del modo que dejamos las cosas... Anh biết đấy, vì lần cuối chúng ta gặp nhau... |
En el caso de los dispositivos móviles, la segmentación geográfica depende del modo en que se conectan los usuarios a Internet. Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet. |
Del mismo modo, el apóstol Pedro escribió que tal como “el mundo de aquel tiempo sufrió destrucción cuando fue anegado en agua”, así también “el día del juicio y de la destrucción de los hombres impíos” se cierne sobre el mundo actual (2 Pedro 3:5-7). Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
Presenta la verdad de modo directo y conciso. Sách trình bày lẽ thật một cách tích cực, rõ ràng. |
« Modo amistoso para impresora » Si marca esta casilla, la impresióndel documento HTML se hará en blanco y negro y todo el fondo de color se transformará en blanco. La impresión será más rápida y consumirá menos tinta o toner. Si no marca la casilla, la impresión del documento HTML se hará de acuerdo con el color original tal y como usted lo ve en su aplicación. Esto puede que origine que se impriman áreas enteras de un color (o escala de grises, si usa una impresora de blanco y negro). la impresión será más lenta y usará más toner o tinta « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
¿Puede saberse si estos vaticinios se escribieron con mucho tiempo de antelación, de modo que puedan calificarse de profecías que tendrían un cumplimiento futuro? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
De este modo, la capacidad del estadio se vio reducida de 125 000 a 90 800 espectadores, de los cuales 24 550 estaban bajo la nueva cubierta. Từ đó, sức chứa của sân giảm từ 120.000 xuống còn 90.800 khán giả, 24.550 trong số đó là được che phủ bởi hệ thống mái che. |
Del mismo modo, hoy día los ancianos cristianos deberían tomar sin dilación las medidas necesarias para corregir los asuntos importantes que reclaman su atención. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
2 Este verano pudimos comprobar de modo singular el poder de la enseñanza divina. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
“El modo en que está magníficamente organizada, ordenada y fantásticamente compleja máquina efectúa esas funciones es sumamente oscuro. . . . puede ser que los seres humanos jamás resuelvan todos los distintos enigmas individuales que presenta el cerebro.”—Scientific American. “Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American). |
Los editores de AdSense no pueden modificar el código de AdSense para búsqueda en modo alguno. Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào. |
De este modo, Daniel estaba imitando el ejemplo de los miles de niños que a lo largo de los siglos han alabado públicamente a Jehová. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
¿Las recibimos de tal modo que se intensifique nuestra relación con este maravilloso y divino Dador? Chúng ta có nhận các món quà này trong một cách làm gia tăng mối quan hệ của chúng ta với Đấng Ban Cho kỳ diệu, thiêng liêng này không? |
Obviamente, no podemos añadir al día una hora más, de modo que el consejo de Pablo debe significar algo diferente. Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác. |
Lo único que cosecharon ese año fue un pequeño terreno de nabos que de algún modo no se arruinó con las lluvias. Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão. |
De modo que después de pasar dieciocho meses poniendo un fundamento en Corinto, partió de allí para predicar en otras ciudades, aunque siguió interesándose mucho por la atención que otros compañeros daban a la obra que él había iniciado en aquella ciudad (Hechos 18:8-11; 1 Corintios 3:6). Nhưng ông rất muốn biết những người khác đã tiếp tục công việc ông làm như thế nào (Công-vụ các Sứ-đồ 18:8-11; 1 Cô-rinh-tô 3:6). |
De otro modo, ¿cómo puede el resto de la congregación decir “Amén” al fin de la oración? Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt? |
Le explica con tacto lo que su conciencia le permite hacer y lo que no puede hacer de ningún modo. Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm. |
En la congregación cristiana tenemos la oportunidad de relacionarnos con personas que demuestran su fe por su modo de vivir. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ modo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới modo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.