empleo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ empleo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empleo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ empleo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công việc, Người lao động, biểu diễn, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ empleo
công việcnoun Porque trabajaste muy duro y es tu empleo. Vì cô đã thực sự rất chăm chỉ, đây là công việc của cô. |
Người lao độngnoun (contrato entre el empleado y el empleador) Haciendo comprobaciones de antecedentes sobre algunos de tus empleados. Tôi đang điều tra xã hội đối với một vài người lao động. |
biểu diễnnoun |
việc làmnoun Parecía que podías elegir tu propio empleo, incluyendo este mismo. Cô có vẻ như có rất nhiều cơ hội việc làm, kể cả ở ngay đây. |
Xem thêm ví dụ
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás. Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v... |
Tal como está prescrito en la sección 20 de Doctrina y Convenios, el Consejo Encargado de la Disposición de Diezmos autoriza el empleo de los fondos de la Iglesia. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Hace 40 años las computadoras eran algo prohibido, algo intimidante, algo que reducía empleos. 40 năm trước, máy tính được xem là một thứ bị cấm sử dụng, là một vật đáng sợ, là thứ khiến việc làm bị cắt giảm. |
32 Ahora bien, la mira de estos abogados era el lucro; y lograban sus ganancias según su empleo. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Y empleo " brillante " como un eufemismo. Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy. |
Además, acudimos a nuestros empleos, hacemos las tareas de la casa o las escolares y cumplimos con muchos otros deberes, todos los cuales consumen tiempo. Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ. |
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
6 Un segundo terreno en el cual se debe honra es el de nuestros lugares de empleo. 6 Một lãnh vực thứ hai cần phải tôn trọng người khác là tại chỗ làm việc. |
“INFIERNO”, explica la New Catholic Encyclopedia, es la palabra que “se emplea para indicar el lugar de los condenados”. Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) giải thích rằng chữ “địa ngục được dùng để chỉ về nơi dành cho những kẻ mắc tội”. |
Por ejemplo, mi padre fue acusado falsamente de colaborar con el enemigo durante la guerra, de modo que perdió su empleo. Cha tôi bị vu cáo là liên kết với kẻ thù trong thời chiến và bị mất việc. |
Por eso, no deberíamos estar tan dedicados al empleo que descuidemos la familia o nuestra salud. Vì vậy, chúng ta không nên lao đầu vào công việc đến nỗi bỏ bê gia đình hoặc lơ là sức khỏe. |
Felicitaciones en tu nuevo empleo Chúc mừng cô trong tuần đầu tiên. Trong ngày làm việc đầu tiên |
Ya tengo empleo. Em đã có công việc. |
Unos años más tarde, Jamal tiene un empleo como mozo en un call center. Nhiều năm sau, Jamal có được một chân phục vụ trà nước tại trung tâm điện thoại. |
Bueno, usted es el que busca un empleo. Anh mới là người đang tìm việc. |
La tuvimos puesta en la web un tiempo, pero nos dimos cuenta de que ya no recibíamos solicitudes de empleo. Chúng tôi đã để nó trên website một thời gian, nhưng chúng tôi thấy rằng sau khi để nó trên website, chúng tôi không nhận được đơn xin việc nào nữa. |
Si usted tiene el privilegio de dirigir un estudio bíblico, bien pudiera prever los retos que harán preciso el empleo del arte de la persuasión. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Un empleo bajo. Đó là một nghề thấp hèn. |
El movimiento buscaba una mayor participación política y de expresión en el rostro de desaprobación oficial, haciendo sentir, mediante la limitación de actividades de trabajo (hasta la prohibición de cualquier empleo profesional y la negativa de la enseñanza superior a los disidentes y la de los niños), el acoso policial e incluso la cárcel. Phong trào tìm cách tham gia mạnh hơn vào chính trị và thể hiện dưới hình thức phản đối chính thức, diễn ra trong những giới hạn của các hoạt động công việc (đi xa tới mức một lệnh cấm nghiệp đoàn chuyên nghiệp và từ chối giáo dục cao cho con em những người bất đồng được ban ra), cảnh sát đe doạ và thậm chí là cả nhà tù. |
Tal vez no podamos cambiar de empleo, pero quizás haya otras maneras de escapar de circunstancias comprometedoras. Dù không thể thay đổi việc làm, có thể có những cách khác để thoát khỏi hoàn cảnh đang gây cám dỗ. |
16 Con la misma paciencia y bondad podemos animar a quienes están preocupados por su salud, desalentados por haber perdido su empleo o confundidos en cuanto a alguna enseñanza bíblica. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Es muy posible que tenga un empleo solitario o uno que en el que se siente despojado de su identidad. Rất có thể hắn có công việc ở nơi vắng vẻ hay công việc mà hắn cảm thấy tước đoạt hắn khỏi nhân dạng hắn. |
... los métodos que emplea Satanás para tentarnos. Những cách Sa-tan có thể dùng để cám dỗ chúng ta. |
¿En que emplea su tiempo cuando no está ayudando a los demás? Ngoài việc giúp người thí chủ còn làm gì khác? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empleo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới empleo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.