alegremente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alegremente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alegremente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ alegremente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc, vui, mừng, may mắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alegremente
vui vẻ(airily) |
hạnh phúc(happily) |
vui(merrily) |
mừng
|
may mắn(luckily) |
Xem thêm ví dụ
Por eso entran en él alegremente, seguros de poder romperlo si no satisface sus expectativas o si comienzan los problemas. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
El pequeño, incapaz de salirse de allí, se contentaba con gorjear alegremente mientras los mayores hablaban. Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện. |
¡Si hubiera salido en su defensa, ese perro me habría metido alegremente una bala! Nếu tôi đánh trả, con chó ấy chắc chắn sẽ nã ngay một phát đạn vào người tôi, một cách sung sướng! |
Los cristianos que abundan en conocimiento quieren cumplir el propósito de Jehová, y los que abundan en amor a él y a su pueblo usan alegremente sus recursos para promover Su causa. Tín đồ đấng Christ tràn đầy sự hiểu biết muốn phục vụ ý định của Đức Giê-hô-va và những người tràn trề sự yêu thương đối với Ngài và đối với dân sự của Ngài vui lòng dùng của cải họ để đẩy mạnh công việc của Ngài. |
¿Debo sonreír y dejarte marchar alegremente? Vậy là em phải mỉm cười và vẫy tay tiễn anh ra khỏi cửa? |
Por otra parte, Saunders me guió a un broker muy amable que alegremente ha depositado nuestro dinero en Baylor Zimm. Về mặt khác, Saunders hướng dẫn tôi đến một nhà môi giới rất tử tế người vui vẻ gửi tiền của chúng ta vào công ty Baylor Zimm. |
- Pues bien -dijo alegremente D'Artagnan-, vendamos él diamante y no hablemos más. - D'Artagnan vui vẻ nói - Ta bán chiếc nhẫn kim cương đi và đừng bàn bạc gì nữa. |
Por lo tanto, si un solo hombre, en su propia persona, cosas para pagar una buena broma a a nadie, no le permitió ser al revés, pero lo dejó alegremente permitirse gastar y se pasó de esa manera. Vì vậy, nếu có một người đàn ông, người thích hợp của riêng mình, đủ khả năng các công cụ cho một trò đùa tốt để bất cứ ai, hãy để anh ta không được lạc hậu, nhưng hãy để anh ta vui vẻ cho phép mình để chi tiêu và được chi tiêu theo cách đó. |
¡Sin duda eran personas que guardaban alegremente sus convenios! Chắc chắn họ là những người vui vẻ tuân giữ giao ước! |
Mientras descendíamos un nivel más, alegremente explicó que estaba en camino al templo. Khi chúng tôi đi xuống thêm một tầng nữa, ông vui vẻ giải thích rằng ông đang trên đường đi đến đền thờ. |
Al principio se negó, pero dijo que al final siguió la directiva alegremente porque sus historias mejoraron y su trabajo se hizo más fácil. Ông đã lưỡng lự, lúc đầu, nhưng cuối cùng cũng vui vẻ nghe theo chỉ thị vậy nên câu chuyện hay lên hẳn và công việc của ông cũng dễ thở hơn. |
Y por eso pienso que no deberíamos tan alegremente creerles siempre, sobre todo si hace 50 grados afuera y tienen puesta una burka. Nên tôi nghĩ ằng chúng ta không nên tin quá những lời của họ nhất là khi ở bên ngoài trời nóng đến 120 độ F ( 50 độ C ) và họ mặc một bộ trùm thân kín. |
Por ejemplo, hacemos eso al usar alegremente lo que tenemos para ayudar a los que verdaderamente estén necesitados y al gastar nuestros recursos en el adelanto de los intereses del Reino de Dios. (Proverbios 19:17; Mateo 6:33.) Chẳng hạn, chúng ta dùng những gì chúng ta có để giúp những người thật sự túng thiếu và dùng tài sản của chúng ta để đẩy mạnh công việc của Nước Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 19:17; Ma-thi-ơ 6:33). |
“‘Muy bien’, contestó el capitán, alegremente. Người đội trưởng vui vẻ đáp: “‘Thưa khỏe ạ.’ |
Hadley y su familia se han adaptado alegremente al desafío de la sordera de ella. Hadley và gia đình nó đã hân hoan thích nghi với thử thách của bệnh điếc của nó. |
Dondequiera que predicaba de puerta en puerta la reconocían, pero ella explicaba alegremente que quería ser conocida como testigo de Jehová, y no como actriz. Khi đi rao giảng từ nhà này sang nhà kia, ai cũng nhận ra cô, nhưng cô vui vẻ giải nghĩa là cô thích được người khác biết đến cô là Nhân-chứng Giê-hô-va thay vì là một nữ diễn viên. |
13 Comenzando en aquel tiempo, en 33 E.C., Cristo empezó a gobernar sobre la congregación cristiana, y sus seguidores reconocieron alegremente su señorío y su puesto celestial. 13 Kể từ lúc ấy, năm 33 công nguyên, đấng Christ đã bắt đầu cai trị trên hội thánh tín đồ đấng Christ, và môn đồ ngài vui mừng nhìn nhận uy quyền và địa vị của ngài trên trời (Cô-lô-se 1:13, 14). |
Estuviste roncando alegremente por horas. Anh ngáy như ống lò vậy. |
Ellas muy alegremente me dijeron que sí. Họ vui vẻ cho tôi biết là họ đã tới đó rồi. |
" Sí, eso hago ", respondió Marta, alegremente el pulido de distancia en la parrilla. " Aye, mà tôi làm ", trả lời Martha, vui vẻ đánh bóng tại grate. |
Fiel a su costumbre, se detiene por un momento y saluda alegremente a los presentes diciendo: “Buenos días a todos”. Anh ngừng lại một chút theo thói quen, rồi vui vẻ chào gia đình Bê-tên: “Chào tất cả các anh chị”. |
Ya en la asamblea, estos Testigos relataron alegremente cómo se les había “librado de la boca del león” (2 Timoteo 4:17). Tại hội nghị các Nhân-chứng này đã vui vẻ kể lại làm thế nào họ đã được “cứu khỏi hàm sư-tử” (II Ti-mô-thê 4:17). |
A fin de proveer de manera providente, debemos poner en práctica los principios de un vivir providente: el vivir alegremente dentro de nuestras posibilidades, estar contentos con lo que tenemos, evitar la deuda excesiva, ahorrar con diligencia y prepararnos para emergencias imprevistas”. Để chu cấp một cách cần kiệm, chúng ta cần phải thực hành các nguyên tắc của cuộc sống biết dự phòng; sống vui vẻ trong phạm vi mà mình có, hài lòng với điều mà mình có, tránh nợ nần quá đáng, và siêng năng dành dụm và chuẩn bị cho trường hợp túng thiếu khẩn cấp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alegremente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới alegremente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.