fijo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fijo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fijo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fijo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không thay đổi, ổn định, cố định, chắc chắn, chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fijo
không thay đổi(flat) |
ổn định(firm) |
cố định(immovable) |
chắc chắn(settled) |
chắc(secure) |
Xem thêm ví dụ
Un buen programa espiritual debe incluir un horario fijo para la predicación. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
He utilizado un alcance Unertl poder, fijo de diez. Tôi đã sử dụng một phạm vi Unertl, năng lượng cố định mười. |
Una particularidad es que, para hacer una llamada a un teléfono móvil desde un teléfono fijo, primero hay que discar 15, prefijo con el cual la central interpreta que la llamada será derivada a un móvil, y su costo será considerablemente más alto. Một điều đặc biệt là, để thực hiện cuộc gọi đến điện thoại di động từ điện thoại cố định, trước tiên bạn phải quay số 15, tiền tố để trao đổi thông báo rằng cuộc gọi sẽ được chuyển sang điện thoại di động và chi phí của nó sẽ cao hơn đáng kể. |
Anchura fijo Bề ngang cố định |
A la hora de anunciar teléfonos móviles que se venden a un precio fijo sin un plan de suscripción, debe cumplir el mismo estándar que con el resto de tipos de productos. Bạn nên tuân thủ tiêu chuẩn giống như các loại sản phẩm khác khi gửi điện thoại di động không có gói đăng ký và bán với giá cố định. |
La "Associazione Verace Pizza Napoletana"("Asociación para auténtica pizza napolitana") fue fundada en 1984 y solo reconoce la Marinara y la Margherita, y establece un número fijo de reglas para su elaboración. "Associazione Verace Pizza Napoletana" ("Hiệp hội bánh pizza Neapolitan chính thống"), được thành lập vào năm 1984, đã thiết lập các quy tắc rất cụ thể mà phải được tuân theo để được một bánh pizza Neapolitan đích thực. |
Google Play Libros admite el diseño fijo en archivos con formato EPUB 2 o EPUB 3. Google Play Sách hỗ trợ bố cục cố định cho tệp EPUB 2 và EPUB 3. |
Un estímulo mental y un horario fijo mejorarán tu funcionamiento cognitivo. Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông. |
“Sazones” traduce una palabra que se refiere a un tiempo fijo o señalado, es decir, un período caracterizado por ciertas particularidades. “Mùa” được dịch ra từ chữ có ý nói về một thời giờ đã định, một thời kỳ đặc biệt, hoặc một giai đoạn, được đánh dấu bởi những đặc điểm nào đó. |
Tras la muerte de mi padre conseguí un empleo fijo en el Ministerio de Hacienda. Tôi kiếm được việc làm ổn định ở bộ tài chánh sau khi cha qua đời. |
Mañana te hablo por el fijo. Ngày mai bố sẽ gọi cho con từ máy cố định |
10 Y te es dado a conocer el tiempo fijo de todas las estrellas que han sido puestas para dar luz, hasta acercarte al trono de Dios. 10 Và ngươi được ban cho khả năng để biết về thời gian ấn định của tất cả các ngôi sao được lập ra để chiếu sáng, cho đến khi ngươi được đến gần ngai của Thượng Đế. |
Debemos programar un tiempo fijo para regresar a estimular el interés. Chúng ta nên để ra thì giờ nhất định để trở lại khơi dậy sự chú ý. |
GarageBand también ofrece la habilidad de grabar en resolución de audio tanto de 16-bit como de 24-bit, pero en un rango fijo de 44.1 kHz. GarageBand cũng cung cấp khả năng ghi ở cả Độ phân giải Âm thanh 16-bit và 24-bit, nhưng với tỷ lệ mẫu cố định là 44,1 kHz. |
Asegúrate de preparar espacio fijo para los anuncios al cargar una nueva pantalla en tu aplicación. Đảm bảo chuẩn bị khoảng không cố định cho quảng cáo khi tải màn hình mới trong ứng dụng của bạn. |
La parte delicada es que con todos los medios anteriores el formato queda fijo al nacer. Điều lí thú ở đây đó là với tất cả những công cụ có từ trước, định dạng và cấu trúc bộ phim là cố định. |
Los datos de producto de las tarjetas SIM de prepago deben cumplir los requisitos estándar de las especificaciones de los datos del producto, al igual que pasa con los teléfonos móviles que se envían sin un contrato de servicio y que se venden a un precio fijo. Tương tự như khi gửi điện thoại di động không có hợp đồng dịch vụ và bán với giá cố định thì dữ liệu sản phẩm của bạn cho thẻ SIM trả trước phải tuân theo các yêu cầu tiêu chuẩn của đặc tả dữ liệu sản phẩm. |
¿Me fijo más en sus virtudes que en sus defectos? Tôi có chú tâm đến ưu điểm của người hôn phối không? |
El 7 de julio de 2006, el impuesto sobre la renta personal se redujo aún más a un tipo fijo del 5 % para los ingresos personales en forma de dividendos y el 10 % de los ingresos personales. (Ngày 7 tháng 7 năm 2006 thuế thu nhập cá nhân thậm chí còn giảm nữa xuống mức 5% cho thu nhập cá nhân dưới hình thức các cổ phần và 10% cho thu nhập cá nhân khác.) |
Este tipo de backfill requiere un bloque de anuncios con un tamaño fijo, por lo que no funciona con los banners inteligentes. Loại chèn lấp này yêu cầu phải có đơn vị quảng cáo kích thước cố định vì thế không hoạt động với Biểu ngữ thông minh. |
De este modo cuentan con un techo, la protección necesaria, un ingreso fijo y la estabilidad relativa que produce la presencia del marido en el hogar, aun cuando sea infiel. Nhờ thế, họ có được một mái nhà, sự che chở cần thiết, một nguồn lợi tức đều đặn và sự ổn định tương đối vì có người đàn ông trong nhà—cho dù người chồng có thể không chung thủy. |
En el sector privado, cuando se extrae esa clase de valor adicional de una inversión de costo fijo, se habla de una compañía de miles de millones de dólares. Trong lĩnh vực tư nhân, khi bạn vắt ép một thứ thuộc giá trị gia tăng ra khỏi một đầu tư với chi phí cố định nó được gọi là công ty tỉ đô |
¡ No fijo políticas! Tôi không nắm quyền! |
Probablemente usted también utilice el teléfono —fijo o móvil— todos los días. Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động. |
19 El mantener fijo el corazón en la libertad que Dios nos da y la esperanza del Reino nos ayuda a estar gozosos. 19 Tập trung tâm trí của chúng ta vào sự tự do mà Đức Chúa Trời ban cho và vào hy vọng về Nước Trời sẽ giúp chúng ta vui vẻ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fijo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fijo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.