anotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anotar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ anotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuống, ghi, ghi điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anotar

xuống

verb

Invítelos a anotar las semejanzas en el modo en que fueron guiados.
Mời họ viết xuống những điều tương tự đó theo cách họ được giảng dạy.

ghi

verb

Me gustaría anotar que tú comenzaste la reunión.
Tôi muốn ghi vào sổ là cậu đã bắt đầu buổi họp.

ghi điểm

verb

Quiero saber cuál es su parte favorita de su trabajo, además de anotar chicas calientes, por supuesto?
Em muốn biết anh thích nhất điều gì ở công việc này ngoại trừ việc ghi điểm với gái đẹp

Xem thêm ví dụ

Podrías estudiar con espíritu de oración los pasajes que se incluyen y anotar las impresiones que recibas mientras lees.
Các em có thể thành tâm nghiên cứu các câu thánh thư được liệt kê và viết xuống những ấn tượng mà các em nhận được khi đọc.
Tal vez quieras anotar los versículos que sean dominio de las Escrituras de seminario.
Em có thể cũng muốn chú thích những đoạn thánh thư nằm trong các câu thánh thư thông thạo của lớp giáo lý.
Consiguió anotar cuatro veces.
Ghi 4 bàn.
Luego de anotar cuatro goles en los primeros cuatro partidos de la temporada 2015-16, fue nominado como Jugador del Mes en la Premier League.
Sau khi có 4 bàn thắng trong 4 trận đấu mở màn của mùa giải 2015-16, Mahrez được đề cử cho danh hiệu cầu thủ hay nhất tháng của Premier League.
Asegúrese de anotar todos los datos sobre la visita y el interés que observó.
Hãy chắc chắn ghi chép cẩn thận về cuộc viếng thăm đó và sự chú ý của chủ nhà.
Yo me preparé a anotar todos los resultados del experimento.
Tôi sẵn sàng ghi chép những kết quả của cuộc thí nghiệm.
¿Crees que debería tratar de anotar con Duffy?
Cậu có nghĩ tớ nên lừa Duffy không?
Cuatro meses después del inicio de las clases, comenzó a anotar en un cuaderno muy gastado los pedidos, los costos y los precios de su trabajo de costurera que realizaba por cuenta propia.
Bốn tháng sau khi bắt đầu, chị bắt đầu viết vào một cuốn sổ tả tơi các đơn đặt hàng, những khoản chi phí và giá cả cho công việc của chị với tư cách là một cô thợ may tự làm chủ.
Desde hace tiempo he llevado tarjetas en blanco a la Iglesia y procurado recibir conocimiento doctrinal e impresiones espirituales que pudiera anotar.
Đã từ lâu nay tôi đã mang đến nhà thờ các thẻ ghi chép còn để trống và tìm kiếm những hiểu biết sâu sắc về giáo lý hoặc các ấn tượng thuộc linh tôi có thể ghi lại.
(Tal vez desee anotar las preguntas en la pizarra.)
(Các anh chị em có thể muốn viết lên trên bảng các câu hỏi này).
Y quiero anotar un punto aquí, porque mi marido está en la sala por allí.
Ở đây, tôi muốn một điều được ghi nhận vì chồng tôi đang ở đằng kia trong phòng này.
Puedes escribir pensamientos, resaltar palabras que destaquen y anotar Escrituras que se relacionen con tu bendición.
Anh chị em có thể viết xuống những sự hiểu biết sâu sắc, tô đậm những từ ngữ có ý nghĩa nhiều nhất đối với mình, và lưu ý đến những câu thánh thư có liên quan đến phước lành tộc trưởng của anh chị em.
Me gustaría anotar que tú comenzaste la reunión.
Tôi muốn ghi vào sổ là cậu đã bắt đầu buổi họp.
Cuando los alumnos hayan comentado sus ideas, vuelva al principio que acaba de anotar en la pizarra.
Sau khi học sinh đã chia sẻ xong, hãy nhắc lại nguyên tắc các anh chị em vừa viết ở trên bảng.
Anotar tantas carreras como puedas.
Bạn ghi nhiều điểm nhất có thể.
" No pueden tener nada que anotar, sin embargo, antes de que el juicio haya empezado.
" Họ không thể có bất cứ điều gì để đặt xuống, trước khi phiên tòa bắt đầu. "
Los escribas de vez en cuando cometían errores ortográficos y gramaticales al anotar sus palabras.
Thỉnh thoảng những người ghi chép mắc lỗi chính tả và ngữ pháp khi họ viết xuống những lời của ông.
¡ Ahora, a anotar un gol!
Bây giờ hãy ghi bàn.
Seguir pensando en sus necesidades espirituales. Algo que nos permitirá continuar ayudándolos es anotar lo que nos ha revelado la conversación.
Ngoài ra, ghi chép lại những điều bạn biết về người đối thoại sẽ giúp bạn tiếp tục giúp đỡ người ấy về mặt tâm linh.
Ahora, esto es en realidad más peligroso que anotar la contraseña, porque nos hace mucho más vulnerables a los atacantes.
Điều này thật sự còn nguy hiểm hơn việc viết ra mật khẩu của mình, bởi vì nó làm bạn dễ bị tấn công hơn.
Después de anotar el ID de perfil de pagos, completa el proceso de verificación de la identidad del comercio y selecciona el tipo de empresa.
Khi bạn đã ghi chú về ID hồ sơ thanh toán, hãy hoàn tất quy trình xác minh danh tính người bán và chọn loại hình kinh doanh.
Si necesitas anotar tu contraseña, no la dejes en el ordenador ni en el escritorio.
Nếu bạn cần viết ra mật khẩu của mình, đừng để mật khẩu đó trên máy tính hoặc bàn làm việc của bạn.
¿Qué podría anotar?
Những điểm nào có thể cần được lưu ý để nghiên cứu thêm?
Anotar las entrañables misericordias que recibimos en nuestra vida
Ghi lại tấm lòng thương xót dịu dàng trong cuộc sống của chúng ta
Ni siquiera los voy a anotar... Sólo los diré en alto a medida que me los dicen.
Tôi thậm chí sẽ không viết xuống -- Tôi sẽ chỉ nói to đáp án khi nghe các con số.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.