añorar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ añorar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ añorar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ añorar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khao khát, thèm khát, thèm muốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ añorar

khao khát

verb

La paz es lo que procuramos, aquello que añoramos.
Sự bình an là điều chúng ta tìm kiếm, điều chúng ta khao khát.

thèm khát

verb

thèm muốn

verb

Xem thêm ví dụ

Los niños irán a la escuela y añorarás los días cuando el cojín era tu mayor problema.
Trước khi anh nhận ra điều này thì bọn trẻ đã đi học và anh sẽ không còn nhớ đến cái gối là vật cản trở nữa
¡No es de extrañar que añorara estar a solas en oración en las cimas de las montañas!
Thảo nào Ngài đã mong mỏi được ở trên núi để được yên tĩnh cầu nguyện!
Monson: “El soñar en el pasado y añorar el futuro quizás brinde consuelo, pero no tomará el lugar de vivir en el presente.
Monson: “Mơ mộng về quá khứ và khao khát đến tương lai có thể mang đến sự thoải mái nhưng sẽ không thay thế cho việc sống trong hiện tại.
El soñar en el pasado y añorar el futuro quizás brinde consuelo, pero no tomará el lugar de vivir en el presente.
Việc nuối tiếc thời quá khứ và mơ ước nơi tương lai có thể mang lại niềm an ủi nhưng sẽ không thay thế cho cuộc sống hiện tại.
Por lo tanto, en vez de añorar el pasado, aproveche las oportunidades del presente.
Như thế, thay vì nhớ tiếc quá khứ, hãy nắm lấy những cơ hội hiện tại.
Yo nunca me había permitido añorar a Buckley por miedo a que viera mi imagen en un espejo o en el tapón de una botella.
Tôi chưa từng cho phép mình thương nhớ Buckley, sợ rằng nó có thể thấy bóng hình tôi hiện ra trong gương hay nắp chai.
Pero no hay registro de que añorara aquello a lo que renunció.
Tuy nhiên, Kinh Thánh không nói ông luyến tiếc những điều mình từ bỏ.
Son capaces de enfrentarse a sus propias pruebas con mayor aceptación, un corazón más comprensivo y una gratitud más profunda por lo que tienen, en vez de añorar lo que todavía no tienen.
Các chị em có thể đối phó với thử thách của mình với tinh thần sẵn lòng chấp nhận hơn, một tấm lòng hiểu biết hơn, và lòng biết ơn sâu xa hơn về điều các chị em có, thay vì mong mỏi điều mình thiếu thốn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ añorar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.