recado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ recado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tin nhắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recado
tin nhắnnoun Profesor Langdon, no reaccione al oír este recado. Gs Langdon, đừng phản ứng khi nghe tin nhắn này. |
Xem thêm ví dụ
Voy a hacer un recado por Glencoe. Em có công chuyện vặt ở Glencoe. |
Tenías un recado. Anh có tin nhăn nè. |
Pida a otras personas que la ayuden con el niño, las tareas de la casa y los recados. Nhờ người khác phụ chăm sóc em bé, làm việc nhà và những việc vặt. |
Y no recuerdo recibir recados de él. Và tôi không được ổng gọi tới để giao nhiệm vụ gì. |
Me dijo que tenía que dar unos recados. Nó bảo là nó phải đi làm chút việc vặt. |
Solo soy el chico de los recados... le di a Fiona el suelto que me quedaba. Bố chỉ là thằng bị sai vặt thôi. Vừa đưa hết tiền cho Fiona rồi. |
Ya sabes, el chico de los recados. Thì cái tên chạy việc đó |
¿Quiere que le dé algún recado? Ông có lời nhắn gì muốn tôi chuyển cho cổ không? |
A las 8:26am, se muestra a la gente haciendo los recados del domingo. Lúc 8:26 sáng, mọi người được hiển thị làm tin nhắn vào Chủ nhật. |
¿Quieres dejar un recado? Muốn nhắn gì không? |
Y aun cuando él cogió el tren, no se evita un golpe- con el jefe, porque el chico de los recados que la empresa ha esperado para el tren de las cinco y informó de la noticia de su ausencia hace mucho tiempo. Và ngay cả khi ông bị bắt tàu, có không tránh một cú đánh với ông chủ, bởi vì cậu bé làm công việc của công ty đã chờ đợi cho các tàu năm giờ và báo cáo tin tức về sự vắng mặt của ông từ lâu. |
Me pregunto, ¿dejó algún recado? Không biết cổ có nhắn lại gì không? |
Está realizando un recado. Cậu ấy đi có việc |
¿De verdad crees que es una comida para llevar chico de los recados? Không phải con tưởng là người đưa thức ăn chứ? |
Este es el teléfono del servicio de recados de su embajada. Đây là số của đài tin nhắn của Sứ quán Mỹ. |
Déjenos su recado Xin nhắn lại |
¿Tiene un recado de Sauniére? Anh có tin nhắn nào của Saunière không? |
Algunos de ellos quizá le hicieron recados, otros fueron enviados a misiones distantes, y a otros les dictó sus cartas. Chắc chắn có một số người chạy việc vặt cho ông, những người khác được phái làm công việc rao giảng ở xa, và một số khác nữa ghi chép những bức thư Phao-lô đọc cho họ. |
Hay cosas de nivel inicial, un poco de hacer recados pero también tendrías acceso a muchas cosas geniales. Vài công việc lặt vặt ban đầu nhưng rồi sẽ được tiếp cận với những thứ khác. |
Tengo que hacer algunos recados, conseguir algo de dinero para Fiona. Anh phải làm vài việc vặt, kiếm ít tiền cho Fiona. |
Había pensado hacer algunos recados, pero el Arzobispo puede venir a almorzar. Được thôi, ta có mấy việc lặt vặt nhưng tổng giám mục có thể đến ăn trưa. |
Como no podía dejar su habitación, era preciso que nos hiciéra-mos cargo de sus recados. Vì ông ấy không thể rời khỏi phòng mình, ông ấy phải nhờ chúng tôi. |
Traigo un recado urgente para el teniente coronel Kudrow. Tôi có 1 bức điện khẩn cấp của trung tâm Colonel Kudrow. |
Tu padre te envió a un recado de tontos. Bố anh đã bảo anh đi làm một việc vô ích. |
Me gustaría dejar un recado. tôi muốn gởi lại tin nhắn nếu được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới recado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.