ansioso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ansioso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ansioso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ansioso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ansioso
naoadjective |
Xem thêm ví dụ
Todos esperamos ansiosos nuestro turno para ir también. Chúng tôi đều đang nóng lòng chờ đợi đến lượt mình để cũng đi. |
Y estoy ansioso por recuperarlo. Và ta đang rất muốn đưa ông ấy trở về. |
Testifico que las entrañables misericordias del Señor están al alcance de todos nosotros y que el Redentor de Israel está ansioso por conferirnos esos dones. Tôi làm chứng rằng tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa có sẵn cho tất cả chúng ta và rằng Đấng Cứu Chuộc Y Sơ Ra Ên thiết tha để ban cho chúng ta các ân tứ như thế. |
Esos jóvenes han experimentado el gozo de ministrar y continúan buscando oportunidades para bendecir a otros; están ansiosos de seguir ministrando en los meses por venir, cuando sirvan como misioneros de tiempo completo3. Các em ấy đang mong chờ cơ hội để nới rộng việc phục sự của mình trong những tháng tới khi phục vụ với tư cách là những người truyền giáo toàn thời gian.3 |
Está esperando ansioso que se encienda ya y, ya sabéis... Thằng bé có vẻ đang mong cái máy khởi động, và, bạn biết đấy... |
Cuando lo leí, sentí que el Señor estaba al tanto de mi estudio, había contestado mis oraciones y sabía exactamente lo que necesitaba para calmar mi corazón ansioso. Khi đọc câu thánh thư đó, tôi cảm thấy Chúa có quan tâm đến tôi, đã đáp ứng lời cầu nguyện của tôi và Ngài biết chính xác điều tôi cần để trấn an nỗi lòng đầy lo lắng của tôi. |
Muchos están ansiosos por escucharte. Nhiều người đang nóng lòng nghe em. |
Está ansioso por conocerte. Ông ấy rất mong chờ để được gặp cậu. |
* Limite el uso de tecnología cuando se sienta aburrido, solo, enojado, ansioso, estresado o cansado, o cuando sienta cualquier otra emoción que le haga vulnerable o susceptible. * Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
Pareces ansioso, Harris. Hình như anh đang căng thẳng, Harris ạ. |
Algún tiempo después, mi abuelo se sentía ansioso por volver a casa para reunirse con su hijo de 2 años, Donovan, y su esposa, Phyllis, que esperaba un segundo hijo, el que sería nuestro padre, Frank. Sau đó, ông tôi nôn nóng trở về nhà với đứa con trai hai tuổi là Donovan và vợ là Phyllis, đang mang thai đứa con thứ hai, tức là cha của chúng tôi, Frank. |
En respuesta a la propuesta de Mosíah, la gente “se [sintió ansiosa] en extremo de que todo hombre tuviese igual oportunidad por toda la tierra; sí, y todo hombre expresó el deseo de estar dispuesto a responder por sus propios pecados” (Mosíah 29:38). Để đáp lại lời đề nghị của Mô Si A, dân chúng “hết sức quan tâm đến việc để cho mọi người có cơ hội đồng đều trong khắp xứ; phải, và mọi người đều tỏ ý sẵn lòng gánh lấy trách nhiệm về tội lỗi của mình” (Mô Si A 29:38). |
El ministro de Finanzas está esperando ansioso tu llegada. ông bộ trưởng tài chính có vẻ đang rất sốt ruột đợi sự có mặt của ông |
(Mateo 19:12.) El hombre o la mujer no casados deben ‘inquietarse por las cosas del Señor’, estar ansiosos por “ganar la aprobación del Señor” y “atender constantemente al Señor sin distracción”. Người nam hoặc người nữ độc thân phải “chăm lo việc Chúa”, lo sao “cho Chúa đẹp lòng”, và “không phân-tâm mà hầu việc Chúa”. |
Otros hermanos parecen estar ansiosos por enviar este tipo de mensajes con la esperanza de ser los primeros en dar la noticia a sus amigos. Những người khác dường như quá háo hức gửi những thông tin như thế với hy vọng sẽ là người đầu tiên tiết lộ những thông tin này cho bạn bè biết. |
Estaba realmente ansioso por dejar la sala caliente, cómodas y equipadas con las piezas que había hereditaria, se convirtió en una caverna en la que, por supuesto, a continuación, ser capaz de gatear en todas direcciones sin perturbación, pero al mismo tiempo, con un olvido rápido y completo de su humana pasado también? Thực sự mong muốn cho căn phòng ấm áp, thoải mái trang bị bằng các tác phẩm ông đã thừa kế, được biến thành một hang động, trong đó ông sẽ, tất nhiên, sau đó có thể thu thập dữ liệu trong tất cả các hướng mà không cần xáo trộn, nhưng cùng một lúc với một quên đi nhanh chóng và đầy đủ của con người mình trước đây cũng? |
Debemos estar ansiosos por salir y buscarlos cuando se desvíen. Chúng ta phải thiết tha đi ra và tìm kiếm họ khi họ đi lạc đường. |
Si estaba tan ansioso, ¿por qué no lo firmó? Vội như vậy sao vẫn chưa ký tên. |
Así que este es un proyecto que encuentro extremadamente emocionante, y estoy ansiosa por ver hasta donde nos puede llevar. Vì lẽ đó, đây là đề tài làm tôi cực kì thích thú, và tôi thật sự mong chờ xem nó sẽ đưa ta đến đâu. |
Al igual que muchos, estábamos ansiosos por llevar a nuestra joven familia al programa de puertas abiertas previo a la dedicación. Giống như nhiều người khác, chúng tôi khao khát mang gia đình có con nhỏ đến tham quan đền thờ vào thời gian mở cửa cho công chúng vào xem trước lễ cung hiến. |
Los neoyorquinos están ansiosos por ver los cambios. Người dân New York hướng tới đây họ không thể chờ được để xem những thay đổi. |
Ansioso y entrometido por algunos detalles personales, el anfitrión de la posada propone un concurso: quien cuente el mejor cuento será invitado a cenar. Háo hức và tò mò về cuộc đời từng người, người chủ quán trọ đề xuất một cuộc thi: ai kể được câu chuyện hay nhất sẽ được thiết đãi bữa tối. |
Los jugadores solo conocieron la verdadera importancia del levantamiento una vez que estuvieron en Australia, y estaban ansiosos por tener noticias de amigos y familiares. Các vận động viên chỉ biết quy mô thực sự của khởi nghĩa và cuộc trấn áp sau đó sau khi họ đến Úc và họ đều lo lắng về tin tức của bạn bè và gia đình. |
Estamos ansiosos por conocer las respuestas, así que sigamos examinando el Salmo 45. Chúng ta hãy tìm lời giải đáp cho những câu hỏi này khi xem xét tiếp bài Thi-thiên 45. |
Hay alguien en nuestra organización que está ansioso por colaborar contigo. Có người trong tổ chứ bọn ta rất nóng lòng muốn làm việc với cậu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ansioso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ansioso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.