anormal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anormal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anormal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anormal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là lầm lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anormal
lầm lạcadjective |
Xem thêm ví dụ
Son muy anormales. Chúng tôi là những con người lầm đường lạc lối. |
¡ Vuelve aquí, anormal! Quay lại đây đồ quái dị! |
En sus análisis sanguíneos, no hubo niveles anormales de cortisol. Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường. |
Sí, y a pesar de tu anormal edad, también eres humano. Đúng, và cho dù có số tuổi kỳ quái đi nữa, cậu vẫn là một con người. |
Ritmo cardíaco anormal. Nhịp tim bất thường. |
A menos que tenga un ritmo cardíaco anormal. Trừ khi nhịp tim anh ta không bình thường. |
La gente que le gusta el mismo género son calificados como " anormales ", pero nacieron así Những người thích bạn cùng giới... bị gán cho rằng họ bất thường, nhưng người ta vốn được sinh ra như thế. |
(Éxodo 21:22, 23; Salmo 139:13-16.) Un examen médico había indicado la posibilidad de que la criatura fuera anormal. Cuộc khám bệnh cho thấy là đứa bé có thể không bình thường. |
Anormales. Lũ đồng bóng. |
No mediquen a los niños por el trastorno por déficit de atención a menos que sea algo muy, muy anormal. Đừng chữa bệnh rối loạn thiếu hụt tập trung cho trẻ trừ khi nó thực sự tồi tệ. |
¿Un crecimiento anormal de las glándulas que secretan insulina de su páncreas? Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta? |
Las vías dopaminérgicas anormales en el cerebro no causan coágulos. Những đường dopamin bất thường trong não không gây tụ máu. |
Lo que sería grotescamente anormal se convirtió en mi normalidad, en las prisiones de los campos de guerra. Những điều kỳ quặc bất thường với tôi cũng trở thành chuyện bình thường nơi trại tù chiến tranh. |
Song Hee tenía 11 años de edad cuando su mamá notó que tenía una curvatura anormal en la espalda. Khi Song Hee 11 tuổi, mẹ em để ý thấy đường cong bất thường nơi lưng của con gái. |
El electrocardiograma anormal fue real... Điện tim bất thường là có thật. |
Una tela exótica y anormal es lo que estoy buscando. Tôi đang một loại vải kỳ lạ và và khác thường. |
¡ Eres tan anormal como las jodidas pelotas! Em là một cô gái kì lạ! |
Cosas anormales. Không phải đồ bình thường. |
Terminación anormal del proceso(% Kết thúc tiến trình bất thường (% |
Error al crear base de datos de controladores: terminación anormal del proceso hijo Gặp lỗi khhi tạo cơ sở dữ liệu trình điều khiển: tiến trình con đã kết thúc bất thường |
Así que decidimos utilizar nuestro puff-o-mat y nuestro software de seguimiento automatizado para detectar a través de cientos de líneas de moscas de la fruta mutantes para ver si podíamos encontrar alguna que mostrara respuestas anormales a las bocanadas de aire. Chúng tôi quyết định dùng puff-o-mat và thiết bị theo dõi tự động để kiểm tra hàng trăm mẻ ruồi đột biến tìm xem có con nào phản ứng bất thường với khí thổi vào không. |
Parece tan anormal que un hijo fallezca antes que sus padres. Nhiều bậc cha mẹ cũng ước là mình có thể chết thay cho con, vì “người đầu bạc tiễn kẻ đầu xanh” là điều nghịch lý. |
Con solo señales confusas como guía, las personas con trastorno bipolar crean pensamientos y conductas anormales. Do được chỉ dẫn chỉ bằng những dấu hiệu khó hiểu, những người mắc RLLC có những suy nghĩ và hành vi khác thường. |
El único resultado anormal está en el informe del ecocardiograma. Chỉ có 1 kết quả bất thường duy nhất khi siêu âm tiếng vọng. |
Esto inhibe la angiogénesis anormal en un 60%. Chất này ức chế tạo mạch bất thường, đến 60%. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anormal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anormal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.