abrir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abrir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrir
mởverb (Hacer algo accesible o remover un obstáculo al acceso de algo.) Ella abrió la ventana para que entrara aire fresco. Cô mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào. |
Xem thêm ví dụ
Él mató a Pike, casi te mata a ti... y ahora quieres abrir un torpedo porque te retó. Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế. |
Además, también se suspenderá permanentemente cualquier cuenta relacionada y se cancelará cualquier cuenta que intentes abrir sin que se te reembolse la cuota de registro de desarrollador. Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển. |
Imposible abrir %# para escritura Không thể mở % # để ghi |
Y pronto se abrirá alguna en su barrio. Và chẳng bao lâu nữa nó có thể đến với khu vực gần chỗ bạn. |
Años atrás, vi un hombre abrir un sobre como ese. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
El jefe principal, al abrir la aldea, demostró el corazón de la viuda; un corazón que se suaviza cuando la calidez y la luz de la verdad se revelan. Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ. |
Otra razón fue para librarnos del pecado que hemos heredado de Adán y así abrir el camino a la vida eterna (15/12, páginas 22, 23). Thứ hai, ngài trả cho án tội lỗi mà con cháu A-đam phải gánh chịu và mở đường đến sự sống vĩnh cửu.—15/12, trang 22, 23. |
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Él prometió abrir las tumbas y dar la vida a los muertos para que gobiernen con él en el cielo o para que vivan en su nueva tierra gobernada por su Reino celestial (Jn 5:28, 29; 2Pe 3:13). Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
Con esa sencilla pregunta, mi amigo por fin había conseguido abrir una pequeña brecha hacia mi corazón. Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi. |
Las autoridades pueden abrir cerraduras de equipaje aceptadas por la TSA utilizando llaves "maestras" universales conocidas públicamente. Khóa hành lý được chấp nhận bởi TSA có thể được mở bởi các cơ quan chức năng bằng cách sử dụng các khóa "master". |
7 aPedid, y se os dará; buscad, y hallaréis; llamad, y se os abrirá. 7 Hãy acầu xin, rồi điều ấy sẽ được ban cho các ngươi; hãy tìm kiếm, rồi các ngươi sẽ gặp; hãy gõ cửa, rồi cửa sẽ mở cho các ngươi. |
Hay que abrir esta obstrucción. Chúng ta phải loại bỏ chướng ngại này. |
La puerta de acceso se abrirá dentro de cinco minutos. ( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.' |
Cuando vuelve a abrir los ojos, se sorprende al descubrir que su perro se había ido, su rifle se había oxidado y que ahora él tenía una larga barba. Khi mở mắt ra, ông ta ngạc nhiên thấy con chó của mình đã biến mất, cây súng của ông bị rỉ sét, và bây giờ ông ta có một bộ râu dài. |
42 Y al que llamare, él abrirá; y los asabios, y los instruidos, y los que son ricos, que se binflan a causa de su conocimiento y su sabiduría y sus riquezas, sí, estos son los que él desprecia; y a menos que desechen estas cosas, y se consideren cinsensatos ante Dios y desciendan a las profundidades de la dhumildad, él no les abrirá. 42 Và kẻ nào gõ, Ngài sẽ mở cho; những akẻ khôn ngoan, những kẻ học thức, cùng những kẻ giàu có, là những kẻ tràn đầy bkiêu ngạo vì sự học thức, sự khôn ngoan, và sự giàu có của mình—phải chính họ là những người bị Ngài khinh rẻ; và trừ phi họ chịu từ bỏ những điều ấy, và tự xem mình như ckẻ điên rồ trước mặt Thượng Đế, và hạ mình xuống tận đáy sâu của dsự khiêm nhường, thì Ngài sẽ không mở cửa cho họ đâu. |
A partir de ese momento podrás decir cualquier palabra o frase que aparezca resaltada en pantalla para abrir ese elemento. Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó. |
Luego invite a los maestros a abrir cualquier lección del manual del maestro o usar el volante titulado “Lección de muestra—3 Nefi 11:1–17,” que se proporciona en el apéndice de este manual. Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này. |
Acaba de abrir un centro para chicas rebeldes. Ông ấy vừa mở một trung tâm cho những bé gái bướng bỉnh. |
Este instituto se abrirá en Hudson, al norte de Nueva York, y estamos intentando construir con Rem Koolhaas, una idea. Học viện này sẽ được mở ở Hudson, New York chúng tôi đang cố gắng xây dựng ý tưởng với kiến trúc sư Rem Koolhaas. |
No me gustaría abrir un expediente por tu conducta. Tôi không muốn kiểm điểm anh đâu. |
Abrir la puerta. Mở cửa ra. |
Porque esperaba abrir al mundo las puertas de aquel país, que por su propia decisión se había aislado del extranjero. Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài. |
Entonces tuve que abrir mi bocota. Nhưng rồi tôi phải mở mồm ra. |
En vista del aumento y los cambios políticos fue necesario abrir otras oficinas en Liubliana (Eslovenia) y Skopje (Macedonia), además de conseguir nuevas instalaciones en Belgrado y Zagreb. Với sự gia tăng và thay đổi về chính trị, ngoài việc mở thêm những văn phòng mới ở Belgrade và Zagreb, cần thiết lập thêm những văn phòng mới ở Ljubljana (Slovenia) và Skopje (Macedonia). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abrir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.