pico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim gõ kiến, chóp, chỏm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pico
chim gõ kiếnnoun |
chópnoun El último Buscador, Kieran, la obtuvo en la batalla de los picos barrera. Nó xuất hiện khi Tầm Thủ tiền nhiệm, Kieran, chiến đấu ở chóp núi chắn. |
chỏmnoun Desde el pico más alto dirigen nuestro mundo. Từ trên chỏm núi cao nhất họ điều hành thế giới chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Hacia el final del siglo 20, se establecieron los patrones de demanda de electricidad: la calefacción doméstica y aire acondicionado llevaron a picos diarios de la demanda que se reunieron por una serie de "horas pico generadores de energía 'que sólo se pueden activar por períodos cortos cada día. Đến cuối thế kỷ 20, mô hình nhu cầu điện được xây dựng, nước nóng và điều hòa không khí dẫn đến điểm hàng ngày nhu cầu đã được đáp ứng bởi một mảng của 'đạt đỉnh máy phát điện "đó sẽ chỉ được bật lên trong thời gian ngắn mỗi ngày. |
Toda la isla es alta, pero su punto más elevado está a sólo 150 metros y no hay un solo pico que domine por encima de los demás. Toàn bộ đảo cao, nhưng điểm cao nhất của nó chỉ là 150 m và không có một đỉnh nào cao hơn những hòn đảo khác. |
Existe un juego llamado Rush Hour [Hora Pico]. Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
El pico está ubicado dentro del Parque nacional de Khakaborazi. Đỉnh được bao quanh bởi vườn quốc gia Khakaborazi. |
Cierra el pico, Cash. Câm miệng đi, Cash. |
¿Quieren ir por la ladera oeste del pico? Anh muốn đi vòng sườn tây à? |
Nos enteramos de que Mollie, una mujer encantadora de setenta y pico de años, no tenía hijos y nunca se había casado. Bà ấy là một phụ nữ đẹp lão khoảng 70 tuổi, chúng tôi biết được rằng Mollie không có con cái và chưa bao giờ kết hôn. |
El pico más alto del Noroeste de Inglaterra (y de toda Inglaterra) es el pico Scafell, Cumbria, con una altura de 978 metros. Đỉnh cao nhất tại North West England cũng như toàn Anh là Scafell Pike, Cumbria, với 978 m. |
Eso es lo que le sucedió a Jerry, un hombre protestante de unos sesenta y pico de años que vive en Mesa, Arizona. Điều đó đã xảy ra cho một người đạo Tin Lành khoảng 60 tuổi tên là Jerry sống ở Mesa, Arizona. |
El pico ocurrió en Victoria. Đỉnh cao nhất là ở Victoria. |
Hubo un pico en la epidemia de VIH. Đỉnh cao của đại dịch HIV. |
Uno de estos tipos, tendría 22, midió 150% en el pico de oxitocina. Và một trong những người này, có anh đó khoảng chứng 22 tuổi, oxytocin của anh ta tăng 150%. |
Este era el problema y Peter Dodson lo identificó usando dinosaurios con pico de pato llamados hipacrosaurios. Thế nên đó chính là vấn đề, và Peter Dodson đã chỉ ra điều này sử dụng vài con khủng long mỏ vịt gọi là Hypacrosaurus. |
Trabajaron arduamente, a pico y pala, para excavar la roca de donde extraerían los metales preciosos. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý. |
Salvo porque tienes popó de paloma en tu pico. Ngoại trừ việc có phân chim bồ câu trên mũi cậu. |
Y luego tenemos el pico de la introspección en "Las confesiones de San Agustín", unos cuatro siglos después de Cristo. Và gần nhất trong sự suy niệm của chúng ta là cuốn "Sách Tự Thú của Thánh Augustine", khoảng 400 năm sau khi Chúa ra đời. |
Una vez llegas al campamento IV, tienes tal vez 24 horas para decidir si subirás o no el pico. Khi đã tới đây, bạn có 24 tiếng để quyết định leo lên đỉnh hay không. |
La guarida del doctor está en ese pico. Căn cứ của Dr. Evil ở gần đỉnh núi. |
He aislado un pico de frecuencia consistente con un dispositivo incendiario. Tôi đã quét được tần số phù hợp với thiết bị gây cháy. |
Por otra parte, si normalmente ves algo estresante como un desafío que debe abordarse, entonces la sangre fluye a tu corazón y a tu cerebro, y experimentas un pico breve pero energizante de cortisol. Mặt khác, nếu bạn nhìn các vấn đề căng thẳng giống như một thử thách cần giải quyết, máu sẽ được đưa tới não và tim của bạn, và bạn trải qua một cú kích thích mạnh của cortisol nhưng rất ngắn. |
Cierra el pico o te lo cierro yo. Im con mẹ nó ngay, không tôi sẽ đập bà! |
¡ Fórmese antes de cerrarle el pico con mi bota, gusano! Mau vào hàng trước khi tao quất nát mông mày bằng gót giày! |
El parque se extiende desde la Montaña Canguro al sur hasta el Pico Wilsons en el límite con Nueva Gales del Sur e incluye el Monte Superbus (1375 m), al sudeste de los picos más altos de Queensland. Vườn quốc gia trải dài từ núi Kangaroo về phía nam đến đỉnh Wilsons trên biên giới New South Wales và bao gồm núi Superbus (1.375 m), đỉnh cao nhất South East Queensland. |
Los investigadores descubrieron que tras el cambio climático, los pájaros de pico más grande dominaron por un año, pero luego fue justo al revés. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng khi điều kiện thời tiết trên đảo thay đổi, chim sẻ có mỏ lớn hơn chiếm ưu thế trong một năm nhưng sau đó thì tới loài chim có mỏ nhỏ hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.