abrojo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abrojo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abrojo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abrojo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gai, cây kế, năn ngọt, cây kế có trên quốc huy của xcốtlen), nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abrojo
gai(thorn) |
cây kế(thistle) |
năn ngọt(water chestnut) |
cây kế có trên quốc huy của xcốtlen)(thistle) |
nhím
|
Xem thêm ví dụ
Sin embargo, los contemporáneos de Miqueas se han vuelto tan malos que “el mejor de ellos es como un abrojo, el más recto de ellos es peor que un seto de espinos”, que lastiman a todo el que se les acerca. ¡Qué diferente es Jehová! (Mi-chê 6:8) Dù vậy, những người đồng thời với Mi-chê trở nên tệ đến nỗi ‘người lành hơn hết giống như chà-chuôm, còn kẻ rất ngay-thẳng lại xấu hơn hàng rào gai-gốc’, khiến những người đến gần họ bị đau đớn và khổ sở. |
Tiene un poco de abrojo en su bonito pelo, señorita. Có một trái gai trên mái tóc xinh đẹp của cô, thưa cô. |
“El camino del perezoso es como seto de abrojos, pero la senda de los rectos es un camino levantado.” (Proverbios 15:19.) Vị vua khôn ngoan nói: “Đường kẻ biếng-nhác như một hàng rào gai; còn nẻo người ngay-thẳng được ban bằng”.—Châm-ngôn 15:19. |
George de Mestral -- estos no son bichos sobre una sandalia -- estaba caminando a su perro en un campo y quedó cubierto de abrojo, pequeñas cosas espinosas, y de eso salió el Velcro. George de Mestral -- đây không phải côn trùng bu đầy chiếc giày -- đang dẫn chó đi dạo trên cánh đồng và bị hạt gai bám đầy người, mấy thứ nhỏ nhỏ có gai, và từ đó ra đời khóa dán Velcro. |
En vez de árboles frutales lindos, vieron crecer muchas espinas y abrojos alrededor. Thay vì cây ăn trái xinh đẹp họ thấy nhiều cây gai và bụi gai mọc lên chung quanh họ. |
* Ahora bien, cabe hacerse la siguiente pregunta: ¿con cuánta frecuencia atribuyen los inventores el mérito a Aquel que diseñó los pequeños abrojos, las grandes aves, el hueso del muslo humano y todas las brillantes creaciones originales en que se basan muchas invenciones del hombre? Tuy nhiên, câu hỏi hợp lý được nêu ra là: Các nhà phát minh có quy công trạng cho Đấng đã thiết kế những quả nhỏ bé có gai, những con chim to lớn, xương đùi của loài người và tất cả các vật độc đáo khác trong thiên nhiên mà họ đã bắt chước không? |
EN ALGUNOS países, los niños se divierten tirando cadillos, o abrojos, a sus amigos. TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau. |
Al regresar a casa, se dio cuenta de que tanto su ropa como el pelaje del animal estaban cubiertos de abrojos. Khi trở về nhà, ông để ý thấy trên quần áo cũng như trên lông chó đầy những quả có gai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abrojo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abrojo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.