cantar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cantar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cantar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cantar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hát, gáy, o o. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cantar

hát

verb (Producir sonidos armoniosos con su voz.)

Lo escuché cantando en el concierto.
Tôi nghe anh ta hát ở buổi biểu diễn ở nhà hát.

gáy

verb

Creo que nuestros gallos cantarán más bajo en otro tejado.
Ta nghĩ những con gà trống của ta sẽ gáy dịu dàng hơn trên mái nhà người khác.

o o

verb

Xem thêm ví dụ

Rómpele las piernas y te cantará un concierto.
Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ".
Nathan Knorr, quien supervisaba la obra de los testigos de Jehová, me pidió que lo cantara la semana siguiente en la asamblea “Buenas Nuevas Eternas” que se celebraría en el Estadio Yankee, y así lo hice.
Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium.
Los cócteles de menta siempre me hacen cantar.
Rượu bạc hà luôn làm tôi muốn hát.
con alegría cantará.
chúng bước đi theo lời gọi thơ ngây.
Mientras Moisés iba acercándose al campamento, oyó a la gente cantar.
Khi gần đến trại, Môi-se nghe có tiếng ca hát.
Pensé que el pendejo nunca dejaría de cantar.
Cứ tưởng lão già vớ vẩn đó sẽ không chịu ngừng hát.
Con la emoción que les produce disfrutar del favor y la protección de Jehová, alzan sus voces para cantar.
Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát.
Quería cantar la revolución... pero no podía hablar su lengua natal.
Ông muốn hát bài ca cách mạng, nhưng ông không biết nói tiếng mẹ đẻ của mình.
¿Quiénes pueden sacarle provecho a El Cantar de los Cantares, y por qué?
Ai có thể nhận được lợi ích khi xem xét kỹ sách Nhã-ca, và tại sao?
Si los chicos en su Idfko no me?Ahss gran cantar en voz alta, es evidente
Các người làm sai, tôi sẽ không chần chừ mà nói tất cả ra đâu, hiểu chưa?
El espectáculo tiene dos conjuntos diferentes para cantar y entrevistas para combinar características de un programa de música y un espectáculo de variedades.
Chương trình có 2 phần khác nhau là ca hát và phỏng vấn để kết hợp những đặc tính của chương trình thực tế và chương trình âm nhạc.
La propia experiencia de Alma al no seguir a su fiel padre y luego alcanzar un entendimiento drástico de lo mucho que necesitaba el perdón y lo que significaba cantar la canción del amor que redime es elocuente y persuasiva.
Kinh nghiệm riêng của An Ma trong việc không tuân theo người cha trung tín của mình rồi sau đó tiến đến một sự hiểu biết gây ấn tượng sâu sắc rằng ông cần được tha thứ biết bao và ý nghĩa của việc hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc đều rất mạnh mẽ và hấp dẫn.
Sueño historias apasionantes de animales y las cantaré a todas ellas si no estoy cansado ni agotado.
Chuyện thú rừng đầy mê hoặc chỉ có trong mơ và tôi sẽ hát nếu như tôi không kiệt sức và mỏi mệt.
Quería cantar " Nacido para Correr ", pero no la tenían.
Tôi muốn hát bài Born To Run nhưng họ không có bài này
Es más, su resolución de permanecer fieles al Soberano Supremo del universo, Jehová, tiene que haberse fortalecido al cantar cinco veces el estribillo “porque su bondad amorosa es hasta tiempo indefinido” (Salmo 118:1-4, 29).
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
De joven soñaba con cantar ópera.
Khi ta còn trẻ, ta luôn mơ về một ngày được hát opera đấy.
Quieres cantar, entonces canta
Mày muốn thì cứ gào lên
Lo intenté, pero... parece que cantar " I will survive " con voz de helio no ayuda
Tớ thử rồi nhưng rõ ràng là hát bài " I Will Survive " bằng cái giọng chứa khí hêlium chẳng giúp ích được gì
A principios de 2008, fue colocado en otro subgrupo de Super Junior, Super Junior-M, un subgrupo especializado en cantar canciones en mandarín, incluyendo versiones de las canciones coreanas de Super Junior, trayendo la influencia del k-pop a la industria de música china.
Đến đầu năm 2008, Ryeowook lại được sắp xếp vào một phân nhóm mới, Super Junior-M, chuyên hát những bài hát tiếng Quan Thoại, gồm cả những bài hát chuyển thể từ tiếng Hàn sang tiếng Trung của Super Junior, đưa ảnh hưởng của K-pop tới ngành công nghiệp âm nhạc Trung Quốc.
Alma preguntó: “Y ahora os digo, [hermanas y] hermanos míos, si habéis experimentado un cambio en el corazón, y si habéis sentido el deseo de cantar la canción del amor que redime, quisiera preguntaros: ¿Podéis sentir esto ahora?”
An Ma hỏi: “Và giờ đây này, hỡi anh em [và chị em], tôi nói cho các người hay, nếu các người có cảm thấy được một sự thay đổi trong lòng mình, và các người có muốn hát lên một bài ca về tình yêu cứu chuộc, tôi xin hỏi, các người có cảm thấy như vậy ngay giờ phút này không?”
¿Cantarás para mí?
Em sẽ hát cho anh nghe chứ?
Y me enseño a cantar.
Và cô ấy dạy cho anh hát.
Cuán agradecidos estamos de que, en medio de esa clase de dificultades, llegue de vez en cuando otra clase de canción que nos vemos incapaces de cantar, pero por una razón diferente.
Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác.
En vez de cargar con muchos libros, use JW Library para seguir la reunión y cantar.
Thay vì mang nhiều ấn phẩm được in đến nhóm họp, hãy dùng thiết bị của anh chị để theo dõi các phần khác nhau và hát các bài hát.
Ted la oye al lado (con Futuro Ted diciendo que era la primera y más favorita vez que oyó cantar esa canción a su futura esposa) y va a contárselo a Barney, sólo para descubrir que ha desaparecido.
Ted nghe được từ phòng mình (khi Ted Tương lai nói rằng đó là lần đầu và cũng là lần anh yêu thích nhất khi được nghe vợ tương lai của mình hát bài hát này) và sau đó trở vào trong để kể cho Barney nghe, nhưng Barney lại biến mất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cantar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.