shell trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shell trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shell trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ shell trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shell
vỏnoun & Shell segura (ssh Hệ vỏ & bảo mật (ssh |
Xem thêm ví dụ
Shell Canadá tiene planes para extraer gas metano de las vetas de carbón inferiores a los 4000 km2, fracturando hidráulicamente el carbón con cientos de millones de litros de sustancias químicas tóxicas, estableciendo quizás hasta 6000 manantiales, y, finalmente, una red de carreteras y gasoductos y la quema de manantiales, todo para generar gas metano que es muy probable que vaya hacia el este impulsando la expansión de las arenas de alquitrán. Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu. |
Introduzca un nombre para esta Conexión de shell segura así como la dirección del servidor, puerto y ruta a la carpeta y pulse el botón Guardar y conectar Nhập tên cho Kết nối hệ vỏ bảo mật này cũng như địa chỉ máy chủ, cổng và đường dẫn thư mục để sử dụng rồi nhấn nút Lưu và kết nối |
Esta fue más tarde comercializada, con la amable ayuda del gobierno nigeriano — debo ser cuidadosa con lo que digo — a subsidiarias de Shell y a la empresa italiana Eni, dos de las más grandes compañías petroleras. Và sau đó thì công ty này tiếp tục thực hiện việc buôn bán thuận lợi với sự trợ giúp rất tốt từ chính phủ Nigeria tôi phải thận trọng khi nói ở đây -- chính phủ Nigeria đã trợ cấp cho hai công ty Shell và Eni của Ý, là hai công ty dầu khí lớn nhất. |
Uno de los objetivos principales del proyecto es que Chromium sea un administrador de ventanas con pestañas, o shell para la web, en lugar de ser una aplicación de navegador tradicional . Một trong những mục tiêu chính của dự án là để biến Chrome thành trình duyệt quản lý cửa sổ dạng thẻ, hoặc dòng lệnh cho web, khác biệt với các ứng dụng trình duyệt truyền thống. |
& Shell segura (ssh Hệ vỏ & bảo mật (ssh |
Después de muchos meses de explorar y la lectura de cientos de páginas del expediente, se encontraron pruebas de que, de hecho, Shell y Eni habían sabido que los fondos se transferirían a la empresa fantasma, y francamente, es difícil creer que no sabían con quién realmente estaban lidiando allí. Sau nhiều tháng tìm kiếm nghiên cứu và đọc qua hàng trăm trang tài liệu từ tòa án chúng tôi đã tìm ra bằng chứng, trên thực tế Shell và Eni đều biết rằng các khoản tiền sẽ được chuyển đến công ty ẩn danh đó, và thành thật mà nói khó có thể tin rằng họ không biết thực sự người mà họ đang giao dịch là ai. |
Inicia sesión en tu servidor a través de un acceso de shell o terminal (el sitio puede estar sin conexión) y revisa los archivos de configuración del servidor que correspondan. Đăng nhập vào máy chủ của bạn thông qua truy cập SSH/đầu cuối (trang web có thể ngoại tuyến nếu bạn muốn) và xem lại các tệp cấu hình máy chủ liên quan. |
La mayoría de las herramientas para este trabajo ya está en la máquina pero tengo una nueva herramienta única herramienta 16, es un molino de shell Hầu hết các công cụ cho công việc này là đã có trong máy tính nhưng tôi có một mới duy nhất công cụ, công cụ 16, nó là một nhà máy vỏ |
La compañía Shell posee los derechos por defecto, blah, blah, blah. Công ty X sở hữu một chức nơi bị bỏ hoang... bla bla bla |
Google Code ha lanzado un kit de herramientas de código abierto denominado CRUSH (Custom Reporting Utilities for Shell) para procesar los datos de texto delimitado de la línea de comandos o en las secuencias de comandos de shell. Google Code đã phát hành một bộ công cụ nguồn mở có tên CRUSH (Tiện ích báo cáo tùy chỉnh cho Shell) để xử lý dữ liệu văn bản được phân tách từ dòng lệnh hoặc trong các tập lệnh shell. |
La liberación proveyó de características muy similares a las que poseía la shell Windows "Chicago"(nombre clave de Windows 95) durante su final en fase beta; sin embargo, estaba previsto que no fuera nada más que una prueba. Phiên bản này có các tính năng khá giống với giao diện trên Windows "Chicago" (tên mã của Windows 95) trong giai đoạn beta cuối; tuy nhiên, nó chỉ được coi là một bản phát hành thử nghiệm. |
El programa completo fue trasladado al grupo de desarrollo de Cairo que finalmente integró el diseño de un nuevo shell dentro del código de NT con la liberación de NT 4.0 en julio de 1996. Toàn bộ chương trình đã được chuyển tới nhóm phát triển Cairo, nhóm cuối cùng đã tích hợp thiết kế vỏ mới vào mã nguồn của NT với việc phát hành NT 4.0 vào tháng 7 năm 1996. |
Alex estaba teniendo problemas encontrando el código shell, y le dí el equivocado Alex lúc đó gặp khó khăn để nhận dạng đoạn mã đó và em đã chuyển nhầm đoạn mã khác cho em ấy |
Sus trabajos se hallan también dispersos en varias colecciones corporativas como la de Shell, Alcon/Nestlé, Canadian Pacific Railways, y Texas American Banks. Các tác phẩm của bà cũng được giới thiệu trong nhiều bộ sưu tập của công ty bao gồm Shell, Alcon / Nestlé, Canada Pacific Railways và Texas American Banks. |
Debes conectarte a tu buzón de YouTube mediante una conexión Secure Shell (SSH). YouTube yêu cầu bạn phải kết nối với tài khoản dropbox của YouTube bằng kết nối Secure Shell (SSH). |
Así que en nuestra shell 2, te voy a mostrar lo que quiero decir en un segundo. Vì vậy, trong chúng tôi shell 2, tôi sẽ chỉ cho bạn những gì tôi có nghĩa là trong một giây. |
El tipo de herramienta, tipo tres es un molino de shell Các loại công cụ, loại ba là một nhà máy vỏ |
Plantilla para shell de usuario Trình bao biểu mẫu |
El programa Shell Technology Preview no fue completado bajo NT 3.51. Chương trình Shell Technology Preview chưa bao giờ xuất hiện một phiên bản cuối cùng dưới thời của NT 3.51. |
Fue diseñada para reemplazar el Windows 3.x Program Manager/File Manager basado en un shell, por una interfaz gráfica de usuario basada en el Explorador de Windows. Nó được thiết kế để thay thế giao diện dựa trên Program Manager/File Manager trên Windows 3.x với giao diện người dùng đồ họa dựa trên Windows Explorer. |
Pero luego en tu shell 2, sólo voy a escribir, yo lo haré un color diferente. Nhưng sau đó của bạn vỏ 2, tôi chỉ sẽ viết... cho tôi làm điều này trong một màu khác nhau. |
Mi padre trabajó para Shell. Yeah, ba tôi làm ở Shell một thời gian. |
Es posible reemplazar el shell por defecto de Windows con un programa diferente. Windows hỗ trợ khả năng thay thế Windows Shell với một chương trình khác. |
Royal Dutch Shell anunció en 2006 que su tecnología Shell ICP obtendría ganancias cuando los precios del crudo superan los $ 30 por barril ($190/m3), mientras que algunas tecnologías de producción a gran escala afirman rentabilidad a precios del petróleo aún más bajos de $20 por barril ($130 /m3). Royal Dutch Shell thông báo rằng công nghệ khai thác tại hiện trường của công ty này ở Colorado có thể cạnh canh với giá trên 30 đô la một thùng (190 USD/m3), trong khi các công nghệ khác với sản lượng tối đa chỉ có lời khi giá bán không thấp hơn 20 USD một thùng (130 USD/m3). |
Filiales de Shell y Eni pagaron al gobierno Nigeriano por el bloque. Các chi nhánh của Shell và Eni trả cho chính phủ Nigeria để có được khu vực khai thác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shell trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới shell
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.