tarde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tarde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tarde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tarde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buổi tối, đêm, buổi chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tarde
buổi tốinoun (Parte del día en la que disminuye la luz natural y llega la noche.) Una magnífica celebración de jóvenes tuvo lugar la tarde anterior a la dedicación. Vào buổi tối trước lễ cung hiến, đã diễn ra một lễ hội tuyệt vời của giới trẻ. |
đêmnoun Anoche me quedé hasta tarde pensando un plan. Mình đã thức khuya đêm qua để lập một kế hoạch mới. |
buổi chiềunoun Pasé toda la tarde hablando con unos amigos. Tôi tốn hết buổi chiều tán chuyện với đám bạn. |
Xem thêm ví dụ
Roya tiene una entrevista con el Congresista Mackie esta tarde en este edificio. Roya sẽ phỏng vấn Hạ nghị sĩ Mackie trưa nay trong tòa nhà này. |
No, vas tarde a trabajar. Không, con trễ giờ đi làm rồi. |
A veces, precibimos algo mal, o demasiado tarde. Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi. |
Carl, vamos a llegar tarde. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
Pensé que ibais a volver tarde. Tôi tưởng các cậu sẽ về muộn. |
Algunos años más tarde fui testigo de lo mismo en calidad de presidenta de la Sociedad de Socorro de estaca en Argentina cuando la hiperinflación azotó al país y la caída subsecuente de la economía afectó a muchos miembros fieles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
Si vino a reclamar mi castillo, llegó demasiado tarde. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Tres años más tarde, las Islas Marshall pasaron a formar parte de la Misión Micronesia Guam. Ba năm sau, Quần Đảo Marshall trở thành một phần của Phái Bộ Truyền Giáo Micronesia Guam. |
¿Por qué llegas tan tarde? Sao cậu đến trễ thế? |
No tardé mucho en hacerme adicto. Không lâu sau, tôi bị nghiện. |
Tengo un par de cosas más en mente esta tarde. Tối nay tôi còn định làm vài điều khác nữa. |
La belleza del hielo había desaparecido, y así fue demasiado tarde para estudiar la parte inferior. Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới. |
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
Jehová quiere que usted lo haga antes de que sea demasiado tarde (Revelación 18:4). Giê-hô-va Đức Chúa Trời muốn bạn làm thế trước khi quá muộn.—Khải huyền 18:4. |
Lo toleramos mañana, tarde y noche. Ta lờ nó vào buổi sáng, trưa và tối. |
Amiano Marcelino, que escribió su obra no antes del año 392 y quizá más tarde del 395, fue el primero en nombrarlos; basó su relato en las palabras de un jefe tervingo atestiguado ya en el año 376. Người Greuthungi lần đầu tiên được nhắc đến bởi Ammianus Marcellinus, trong tác phẩm của ông không sớm hơn năm 392 và có lẽ là sau đó, năm 395, và dựa trên những ghi chép lại của ông, từ lời của một thủ lĩnh người Tervingi, người đã được chứng thực trước đó vào năm 376 Người Ostrogoth lần đầu tiên được nhắc đến tên là trong một tài liệu có niên đại tháng 9 năm 392 từ Milan. |
Una tarde, un hombre mayor de aspecto verdaderamente horrible llegó a la puerta y preguntó si había algún lugar para que él pasara la noche. Một buổi chiều, một ông lão trông thật sự dễ sợ đến cửa nhà và hỏi có phòng cho ông ở lại đêm không. |
Poco después, una fría tarde de diciembre, me citaron en la oficina de la Sigurimi (policía secreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Este desertor escolar murió a los 82 años; intelectual formidable, cofundador y primer director de la Universidad Hebrea de Jerusalén, fundador de Schocken Books, una editorial de renombre, más tarde adquirida por Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
Con el cual podríamos trabajar en la mañana así lo pueden compartir con los del turno tarde. Mai chúng tôi có thể đưa ra, rồi họ có thể chia sẻ nó trong ca trực trưa. |
Sábado por la tarde, 5 de abril de 2008, Sesión del sacerdocio Tối thứ Bảy, ngày 5 tháng Tư năm 2008, Phiên Họp Chức Tư Tế |
Más tarde, los israelitas entraron a Canaán y atacaron Jericó. Khi dân Y-sơ-ra-ên vào xứ Ca-na-an và đến tấn công thành Giê-ri-cô, Đức Giê-hô-va làm sụp đổ tường thành bằng phép lạ. |
Más tarde se enviaron otros dos tráilers con alimento a Rusia. Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga. |
Había pasado toda la tarde reprochandose el aceptar su oferta. Cô đã dành cả buổi chiều nhiếc móc bản thân vì đã chấp nhận lời đề nghị của anh. |
Meses más tarde, sin embargo, Pedro volvió a encontrarse con Jesús y, en esa ocasión, este le hizo una invitación especial: que dedicara su vida y energías a ser su discípulo. Vài tháng sau, Phi-e-rơ gặp lại Chúa Giê-su, và lần này ngài mời ông dành trọn đời sống để đi theo ngài. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tarde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tarde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.