noche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ noche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ noche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ noche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đêm, tối, ban đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ noche
đêmnoun (El período de tiempo entre el atardecer y el amanecer, cuando un lugar de un planeta se encuentra en el lado opuesto al sol por lo que el cielo está oscuro.) Pensé que tú habrías pasado la noche en Boston. Tôi đã nghĩ là bạn sẽ nghỉ đêm ở Boston. |
tốinoun (El período de tiempo entre el atardecer y el amanecer, cuando un lugar de un planeta se encuentra en el lado opuesto al sol por lo que el cielo está oscuro.) Tom quiere comer aquí esta noche. Tom muốn ăn tối ở đây hôm nay. |
ban đêmnoun (El período de tiempo entre el atardecer y el amanecer, cuando un lugar de un planeta se encuentra en el lado opuesto al sol por lo que el cielo está oscuro.) Sé que no es bueno para una chica estar con un hombre por la noche. Tôi biết một cô gái tới với một người đàn ông ban đêm là không đúng. |
Xem thêm ví dụ
Algunas veces incluso me quita el sueño en las noches. Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ. |
Cien años después, la noche de hogar nos sigue ayudando a establecer familias que duren toda la eternidad. Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu. |
Así el hombre que bajó de la montaña esa noche temblaba no con alegría sino con un temor sombrío y primordial. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Hace frío aquí por las noches. Ở đây buổi tối sẽ hơi lạnh. |
Averigua si irá al baile mañana por la noche. Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không. |
Buenas noches, Mycroft. Tạm biệt, Mycroft. |
Y apenas en la primavera pasada lanzamos Coro Virtual 3, "Noche acuática", otra obra que compuse, esta vez para unos 4000 coristas, de 73 países. Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 (Dàn Hợp Xướng Ảo 3), trình diễn "Water Night" (Thủy Dạ - Đêm Nước) cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau. |
Buenas noches. Buổi tối vui vẻ nhé. |
Como grupo, deciden tener una comida compartida ese domingo después de la Iglesia, empezar a jugar al voleibol los jueves por la noche, hacer un calendario para asistir al templo y planear cómo ayudar a los jóvenes a llegar a las actividades. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Buenas noches. Chúc buổi tối tốt lành. |
El segundo nos muestra cuánto se benefician los miembros del hogar al mantener un ojo sencillo, perseguir metas espirituales y celebrar semanalmente la Noche de Adoración en Familia. Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
Estabas buscando a Malcolm esa noche. Đêm đó anh tìm Malcolm. |
A diferencia de ti que le diste tu propia sangre la noche que la conociste. Không giống như cậu cho cô ấy uống máu ngay đêm cậu gặp cô ấy. |
Bueno, sé que has estado reconstruyendo Central City de noche. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Mi angustia espiritual seguía aumentando a medida que pasaba la noche. Nỗi lo âu về phần thuộc linh tiếp tục gia tăng khi buổi tối tàn dần. |
Esa noche una madre enseñó a sus hijos el poder de permanecer firmes en la oración. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
16 Sí, y se hallaban abatidos, tanto en el cuerpo como en el espíritu, porque habían combatido valientemente durante el día y trabajado de noche para conservar sus ciudades; así que habían padecido grandes aflicciones de todas clases. 16 Phải, và họ đã bị suy nhược cả thể xác lẫn tinh thần, vì ban ngày họ phải dũng cảm chiến đấu và ban đêm thì phải lao nhọc bảo vệ thành phố của mình; và do đó mà họ đã chịu đựng đủ mọi nỗi gian lao khốn khổ. |
Tiene que ser esta noche. xếp hàng nào tối nay đấy. |
Nos veremos esta noche. Tối nay, |
Les dará gusto saber que no voy a dar un discurso esta noche. Có lẽ mọi người sẽ thoải mái hơn nếu biết Tối hôm nay tôi sẽ không phát biểu |
Durante los años cincuenta, en lo que fue la Alemania oriental comunista, los testigos de Jehová que estaban encarcelados por causa de su fe corrían el riesgo de que se les incomunicara durante mucho tiempo por pasarse pequeñas secciones de la Biblia unos a otros para leerlas durante la noche. Trong thập niên 1950, ở cựu Đông Đức theo chế độ Cộng sản, các Nhân-chứng Giê-hô-va bị bỏ tù vì đạo đã chuyển từng phần nhỏ của Kinh-thánh từ tù nhân này sang tù nhân khác để đọc ban tối, ngay dù họ có thể bị biệt giam trong một thời gian rất lâu. |
¡ Si te importa la matanza de gente inocente no veas su show esta noche! nếu bạn không muốn giết người vô tội thì đừng xem cô ta tối nay! |
¿Y esta noche? Còn tối nay thì sao? |
La última noche, un amigo y yo le robamos su boina. Nên đêm cuối, tối với tên bạn chôm cái mũ nồi của hắn. |
Buenas noches. Tạm biệt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ noche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới noche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.