reforzar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reforzar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reforzar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reforzar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là củng cố, tăng cường, gia cố, xây dựng, xác nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reforzar
củng cố(to strengthen) |
tăng cường(strengthen) |
gia cố(strengthen) |
xây dựng(build) |
xác nhận(uphold) |
Xem thêm ví dụ
Usa esto para reforzar la manga cuando la empujes hacía el otro lado Hãy dùng cái này để đỡ cho cái ống |
Además, igual que a un olivo natural le hacen falta raíces extensas para sobrevivir a las sequías, nosotros hemos de reforzar nuestras raíces espirituales a fin de aguantar pruebas y persecución (Mateo 13:21; Colosenses 2:6, 7). (Hê-bơ-rơ 12:5, 6) Hơn nữa, như rễ cây ô-li-ve cần tỏa rộng hầu sống sót sau giai đoạn hạn hán, chúng ta cần củng cố rễ thiêng liêng nhằm chịu đựng những thử thách và ngược đãi.—Ma-thi-ơ 13:21; Cô-lô-se 2:6, 7. |
Disuelve la cuarta compañía y utiliza a los sobrevivientes para reforzar la tercera. Giải tán đội quân số 4 và dùng số người sống sót củng cố thêm đội số 3. |
Los trolls de Twitter se apresuraron a provocar aún más injusticias, haciendo comentarios sobre la etnia o la clase social de mi agresor para reforzar sus propios prejuicios. Những lời đùa chia rẽ trên Twitter đã nhanh chóng tạo ra nhiều bất công, bình luận về sắc tộc và tầng lớp của kể tấn công tôi để thúc đẩy chính kiến của hộ. |
¿Qué oportunidades tenemos para reforzar los lazos de hermandad cristiana? Chúng ta có những cơ hội nào để củng cố tình anh em giữa tín đồ Đấng Christ? |
Tras su coronación, Alejo V comenzó a reforzar las defensas de Constantinopla y puso fin a las negociaciones con los latinos. Sau khi đăng quang, Alexios V bắt đầu tăng cường khả năng phòng thủ thành Constantinopolis và chấm dứt đàm phán với người Latinh. |
Necesitarás a alguien con experiencia internacional para reforzar la entrada y, puesto que eres de Texas, necesitarás alguien que pueda llevar las costas. Anh cần một người có quan hệ rộng để củng cố vị trí, và vì anh đến từ Texas, anh cần một người có thể lấy được số phiếu bầu ở hai bờ nước Mỹ. |
La celebración de la Conmemoración de este año nos ayudará a reforzar esta resolución. Lễ Tưởng Niệm năm nay sẽ giúp chúng ta càng quyết tâm hơn nữa. |
Muchas de las instalaciones deportivas de Estambul fueron construidas o mejoradas durante la década de 2000 en un esfuerzo por reforzar las ofertas de la ciudad para los Juegos Olímpicos de verano. Nhiều cơ sở thể thao của Istanbul được xây dựng hoặc nâng cấp từ năm 2000 trong nỗ lực của thành phố tranh chức đăng cai các kỳ Thế vận hội Mùa hè. |
La información que encontrará en este libro reforzará su convicción de que Jehová revela gradualmente su propósito a quienes le sirven con temor reverente. Những phần sau của sách này sẽ giúp bạn càng tin chắc Đức Giê-hô-va đang từng bước tiết lộ ý định cho những người kính sợ ngài. |
Y creo que lo último que esa niña necesita es reforzar la idea de que es diferente. Và tôi nghĩ cô bé đó không hề cần bị gợi nhắc thêm rằng mình khác biệt. |
Para reforzar los esfuerzos de los alumnos por aprender y comprender los pasajes de dominio de las Escrituras, considere tomar una prueba breve para evaluar cuán familiarizados están con los trece pasajes que han estudiado hasta el momento. Để củng cố các nỗ lực của học sinh để học và hiểu những đoạn thánh thư thông thạo, hãy cân nhắc việc cho họ một bài kiểm tra để đo lường mức quen thuộc của họ với 13 đoạn mà họ đã nghiên cứu cho đến nay. |
Iraq Petroleum, junto con su socio de exploración, Petroleum Development Oman, eran propiedad de los gigantes europeos del petróleo que incluían a la sucesora de la Anglo-Iranian Oil, la British Petroleum, que animó al gobienro británico a reforzar su apoyo al sultán frente a los rebeldes. Công ty Dầu mỏ Iraq, cùng với nhà điều hành khai thác dầu mỏ, Petroleum Development Oman, thuộc sở hữu của các công ty dầu mỏ lớn của châu Âu, trong đó có thành viên British Petroleum, đã khuyến khích chính phủ Anh mở rộng hỗ trợ cho Sultan. |
10 Y Moroni también le hizo saber sus deseos de que fuera fiel en conservar esa parte de la tierra, y que aprovechara toda oportunidad para acometer a los lamanitas en aquella parte, hasta donde pudiera, por si tal vez lograba volver a tomar, por estratagema o de alguna otra manera, las ciudades que les habían arrebatado de sus manos; y que también fortificara y reforzara las ciudades circunvecinas que no habían caído en manos de los lamanitas. 10 Và Mô Rô Ni còn gởi lời dặn dò ông hãy tận tâm bảo vệ phần lãnh thổ ấy, và ông hãy tìm mọi cơ hội quấy phá dân La Man ở vùng đó, càng nhiều càng tốt tùy theo khả năng của ông, để may ra nhờ mưu lược hay bằng một đường lối nào khác, ông có thể chiếm lại được những thành phố đã bị lấy đi khỏi tay của họ. Và ông cũng phải củng cố và tăng cường những thành phố khác chung quanh chưa bị rơi vào tay dân La Man. |
Sólo sirve para reforzar mi café de la mañana. Vừa đủ để đưa đẩy cà phê sáng. |
¿Qué profecías bíblicas que ya hemos analizado pueden reforzar nuestra confianza sobre lo que ha de venir? Những lời tiên tri nào chúng ta đã xem xét trong Kinh Thánh có thể làm mình tăng lòng tin tưởng về điều sắp xảy ra? |
¿Cómo puede el padre reforzar la autoestima de su hijo? Làm sao một ông bố có thể giúp con xây đắp lòng tự tin? |
Leer sobre ella también debe fortalecer nuestra fe y reforzar nuestra confianza en que Jesús pronto “recompensará a cada uno según su comportamiento”. Chắc chắn, đọc về điều đó cũng giúp đức tin chúng ta vững mạnh và củng cố niềm tin của chúng ta là không bao lâu nữa Chúa Giê-su sẽ “thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
Fueron consistentemente excavados como canteras de piedra caliza y para el siglo XVIII, los derrumbes en algunas de las canteras implicaban riesgos de seguridad entonces el gobierno ordenó reforzar las canteras existentes y cavó nuevos túneles de observación para monitorear y hacer mapas de todo el lugar. Chúng được liên tục đào để khai thác đá vôi và tới thế kỷ 18, việc đào hầm trong những mỏ này trở nên không an toàn nên chính phủ yêu cầu gia cố lại các mỏ hiện thời và đào thêm những đường hầm quan sát mới để quản lý và lên bản đồ toàn bộ nơi đó. |
4 La meditación acompañada de oración avivará nuestro deseo de servir a Jehová, definir nuestro objetivo espiritual y reforzar nuestra resolución de seguir predicando. 4 Suy ngẫm với lời cầu nguyện sẽ giúp chúng ta càng muốn phụng sự Đức Giê-hô-va, tập trung vào mục tiêu thiêng liêng, và càng quyết tâm tiếp tục rao giảng. |
Y aún más impresionante para un constructor novato era lo que parecía ser un proceso tedioso que llevaba mucho tiempo: poner con cuidado varillas de metal dentro de los moldes para reforzar el cimiento. Và đối với một người mới tập sự xây cất thì lại càng đáng phục hơn về điều dường như là một quá trình buồn tẻ và tốn thời giờ để thận trọng đặt mấy cái thanh sắt ở bên trong cái khuôn nhằm mục đích củng cố thêm cho cái nền đã làm xong. |
Casio había intentado reforzar la lealtad de los soldados con discursos enérgicos ("No tiene nada que ver que hayáis sido soldados de César. Cassius đã cố gắng trong tất cả các cách để củng cố lòng trung thành của binh lính của cả hai với các bài phát biểu mạnh mẽ ("Hãy để cho không ai có bất kỳ mối quan tâm rằng mình đã là một trong những người lính của Caesar. |
A bordo de la Normandía el jugador puede construir y reforzar las relaciones entre Shepard y estos personajes. Trong khi trên tàu Normandy, người chơi có thể xây dựng mối quan hệ giữa Shepard và những nhân vật này, có khả năng mở tập thêm. |
Raven se quedará a reforzar las defensas. Raven phải ở lại để dựng thành lũy. |
No importa si tu objetivo es reforzar un mensaje o llegar a nuevos usuarios: con esta información puedes ver con más claridad si estás cumpliendo tus objetivos de cobertura. Dù bạn muốn tập trung vào việc củng cố thông điệp hay tiếp cận những người mới, thông tin này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cách đáp ứng mục tiêu phạm vi tiếp cận của mình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reforzar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reforzar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.