refuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ refuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỗ trợ, giúp đỡ, giúp, trợ giúp, hậu thuẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refuerzo
hỗ trợ(support) |
giúp đỡ(aid) |
giúp(aid) |
trợ giúp(aid) |
hậu thuẫn(support) |
Xem thêm ví dụ
Los refuerzos están en camino. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
Repito, es muy urgente, necesitamos refuerzos. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Ahora todas esas distracciones en contra del entrenamiento se convierten en recompensas que refuerza el entrenamiento. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
En 1941, participó en el bombardeo de Genova del 9 de febrero, operaciones contra convoyes de Vichy y apoyo al refuerzo aéreo Malta. Vào ngày 9 tháng 2 năm 1941, Sheffield tham gia vào việc bắn phá Genoa, và sau đó là các hoạt động chống lại các đoàn tàu vận tải của phe Vichy và hỗ trợ việc tăng cường không lực đến Malta. |
Riddick, me importan un carajo los refuerzos. Riddick, ta không quan tâm đến viện binh. |
Kizuki y Naoko están especialmente unidos, como almas gemelas, y Toru parece más que feliz de ser el que refuerza su amor. Kizuki với Naoko là một đôi với nhau còn Tōru dường như rất hạnh phúc và ủng hộ cho mối tình của họ. |
En previsión de disturbios, recibía refuerzos durante las fiestas judías. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
Reclaman refuerzos. Họ cần viện binh. |
Para proceder a los arrestos, sin embargo, habrá que pedir refuerzos a los policías de la brigada 8.a. Tuy nhiên để tiến hành bắt giữ, sẽ phải yêu cầu các cảnh sát thuộc đội số 8 tăng viện. |
No voy a permitir que te infiltres en una instalación federal sin refuerzos. Tôi sẽ không để ông đột nhập vào cơ sở liên bang mà không có hỗ trợ. |
No voy a dejarte ir sin ningún refuerzo. Tôi không thể để cô ra ngoài mà không có ai hỗ trợ cả. |
Delta Charlie 52 a central, necesito refuerzos en los astilleros. Delta Charlie 52 gọi trung tâm, cần hỗ trợ ở dưới bãi thuyền. |
Cuando los tres vehículos entramos en un puente, nuestros refuerzos repentinamente se detuvieron frente al coche naranja bloqueándolo y nosotros nos detuvimos detrás para cerrarles el paso. Sau khi ba chiếc xe của chúng tôi chạy lên một cây cầu, thì hai người tăng viện của chúng tôi đột nhiên dừng lại ngang trên cầu ở phía trước chiếc xe màu cam và chúng tôi đậu sau nó, bao vây những kẻ tình nghi. |
No tiene refuerzos. Nó không có tiếp ứng. |
Es por eso que llevo barras de refuerzo. Đó là lý do tao mang thép theo. |
¡ Pide refuerzos! Gọi tiếp viện đi. |
Se refuerza el muro Củng cố bức tường |
¿Donde diablos estan mis refuerzos? Quân tiếp viện của ta đâu? |
Sin embargo, cuando supo que los lamanitas se habían apoderado de la ciudad de Nefíah, se irritó contra el gobierno por haber descuidado el envío de refuerzos. Tuy nhiên, khi ông biết được rằng thành phố Nê Phi Ha đã bị quân La Man chiếm cứ, ông đã tức giận vì chính quyền đã thờ ơ không gửi quân tiếp viện. |
Hay que pedir refuerzos a Pittsburgh y recogerlos. Chúng ta nên yêu cầu sự hỗ trợ từ Pittsburgh và đón chúng về. |
La única oportunidad de supervivencia del pequeño grupo de barcos ligeros Norteamericanos era entorpecer los avances de los barcos de guerra enemigos mientras se retiraban hacia el Golfo de Leyte y esperaban refuerzos. Cơ hội sống sót duy nhất của nhóm tàu chiến Hoa Kỳ nhỏ bé dưới sự tấn công của đối phương là rút lui về phía vịnh Leyte, hy vọng có được sự trợ giúp. |
Podríamos usar algunos refuerzos. Chúng ta có thể gọi thêm nhân lượng. |
Necesito un helicóptero y un equipo de refuerzo listo para salir en 15 minutos. Gọi máy bay và một đội sẵn sàng rời khõi đây trong 15 phút |
6 Y sucedió que a principios del año veintinueve, recibimos un abastecimiento de provisiones de la tierra de Zarahemla y sus alrededores, y también un refuerzo de seis mil hombres para nuestro ejército, además de sesenta de los ahijos de los ammonitas que habían llegado para unirse a sus hermanos, mi pequeña compañía de dos mil. 6 Và chuyện rằng, vào đầu năm thứ hai mươi chín, chúng tôi nhận được lương thực tiếp tế và luôn cả quân tiếp viện từ xứ Gia Ra Hem La và các xứ phụ cận, với quân số lên đến sáu ngàn người, ngoài ra còn có sáu mươi angười con trai của dân Am Môn đã đến sáp nhập với các anh em của họ, tức là nhóm hai ngàn người nhỏ bé của tôi. |
No tiene ni idea de que nos han llegado refuerzos. Hắn ta sẽ mất ý đồ Chúng ta sẽ được củng cố. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refuerzo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới refuerzo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.