fortalecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortalecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortalecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fortalecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là củng cố, tăng cường, gia cố, Xác nhận, đặt lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortalecer
củng cố(to strengthen) |
tăng cường(strengthen) |
gia cố(strengthen) |
Xác nhận(confirm) |
đặt lại
|
Xem thêm ví dụ
¿De qué manera pueden utilizar la oración para fortalecer a su familia? Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình? |
En esos momentos, pensar en las bendiciones que tenemos nos consolará y fortalecerá. Vào những lúc ấy, chúng ta sẽ được an ủi và vững mạnh khi suy ngẫm về các ân phước của mình. |
Escribe en tu diario tu plan para fortalecer a tu familia actual y los valores y tradiciones que quieres establecer en tu futura familia. Viết vào nhật ký kế hoạch của em để củng cố gia đình hiện tại và những giá trị cũng như truyền thống mà em muốn thiết lập với gia đình tương lai của mình. |
Proteger y fortalecer a la familia Bảo vệ và củng cố gia đình |
Ayude a los alumnos a entender que conforme hagan y observen convenios sagrados, confíen en el Señor, e invoquen Su ayuda con humildad, Él los fortalecerá y librará de las tribulaciones a Su propia manera y en Su propio tiempo. Giúp học sinh biết rằng khi họ lập và tuân giữ các giao ước thiêng liêng, sự tin cậy nơi Chúa, và khiêm tốn cầu khẩn lên Ngài để được giúp đỡ, thì Ngài sẽ củng cố họ và giải thoát họ khỏi hoạn nạn theo cách riêng và kỳ định riêng của Ngài. |
El día de reposo supone una oportunidad maravillosa para fortalecer los lazos familiares. Ngày Sa Bát mang đến một cơ hội tuyệt vời để củng cố các mối quan hệ gia đình. |
Dar a los demás alivia nuestro sufrimiento, y Jehová cumple su promesa de que nos fortalecerá en la adversidad. Việc giúp người khác có thể làm dịu nỗi đau khổ, và Đức Giê-hô-va luôn giữ lời hứa củng cố chúng ta trong những lúc khó khăn. |
La oposición fortalecerá nuestra fe en Jesucristo, como lo ha hecho desde los días del profeta José Smith. Sự chống đối sẽ củng cố đức tin của chúng ta nơi Chúa Giê Su Ky Tô, như đã luôn như vậy từ thời kỳ của Tiên Tri Joseph Smith. |
No cabe duda de que Jehová bendecirá y fortalecerá a todos los que quieran mantener su integridad cristiana al rechazar el mal (Salmo 1:1-3). Quả thật, Đức Giê-hô-va sẽ ban phước và củng cố tất cả những ai muốn giữ sự trung kiên của tín đồ Đấng Christ bằng cách cương quyết không làm điều quấy.—Thi-thiên 1:1-3. |
De hecho, los consejos de las Escrituras Griegas Cristianas tenían como objetivo principal guiar y fortalecer a los ungidos para que se mantuvieran leales y dignos del llamamiento celestial (Filipenses 2:12; 2 Tesalonicenses 1:5, 11; 2 Pedro 1:10, 11). Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời. |
¿Cómo deberíamos ver la comisión de predicar y la de fortalecer a nuestros hermanos? Chúng ta nên có quan điểm nào về nhiệm vụ rao giảng và xây dựng anh em? |
Una vez que los niños hayan adivinado correctamente, digan todos juntos lo siguiente: “El sacerdocio puede bendecir y fortalecer a mi familia”. Sau khi các em đã đoán đúng, hãy cùng nhau nói: “Chức tư tế có thể ban phước và củng cố gia đình tôi.” |
(Cuando los alumnos compartan sus respuestas, recalque el siguiente principio: Conforme nos preparamos en lo espiritual y en lo temporal, el Señor nos fortalecerá para superar nuestros desafíos.) (Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách. |
El testificar ayuda a los niños a sentir el Espíritu y los motiva a fortalecer su testimonio. Việc chia sẻ chứng ngôn của các anh chị em giúp các em cảm nhận được Thánh Linh và thúc đẩy chúng củng cố chứng ngôn của chúng. |
¿Cómo podemos fortalecer nuestra fe? Chúng ta có thể làm những bước nào để xây dựng đức tin? |
Pablo también estuvo en Corinto y se quedó año y medio allí para fortalecer a los hermanos. Phao-lô đã ở lại Cô-rinh-tô một năm rưỡi để củng cố các anh em tại đó. |
¿Cómo podemos fortalecer a otros cristianos que estén sufriendo? Làm sao chúng ta có thể giúp anh em đồng đạo vững mạnh khi họ gặp nghịch cảnh? |
¿Por qué debe ponerse especial empeño en fortalecer el corazón durante el estudio de familia, y qué se requiere para ello? Trong buổi học hỏi gia đình, tại sao chúng ta nên có sự cố gắng đặc biệt để bồi đắp tấm lòng, và điều này đòi hỏi gì? |
20 Estudiando este libro podrá fortalecer su amor por Jesús y por Jehová. 20 Chúng tôi mong rằng việc học sách này sẽ giúp bạn củng cố tình yêu thương dành cho Chúa Giê-su và Đức Giê-hô-va. |
El objetivo debe ser, en realidad, darle ánimo y consuelo, usando las Santas Escrituras para fortalecer su corazón. Thay vì thế, chúng ta nên tập trung vào việc khích lệ và an ủi bằng cách dùng Kinh Thánh để làm vững lòng họ. |
Incluso, y quizás especialmente, si su situación familiar es menos que perfecta, ustedes pueden encontrar maneras de servir, elevar y fortalecer. Thậm chí nếu—và có lẽ đặc biệt nhất là nếu—hoàn cảnh gia đình của mình chưa hoàn hảo, thì các anh chị em có thể tìm cách phục vụ, nâng đỡ và củng cố. |
Con relación a su creación humana, Jehová Dios usa su poder para fortalecer a las personas que hacen su voluntad. Đức Giê-hô-va dùng quyền năng để hỗ trợ những ai làm theo ý Ngài. |
Podemos fortalecer nuestro testimonio al ser más como Cristo. Chúng ta có thể củng cố chứng ngôn của mình bằng cách trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn. |
Los hermanos de la congregación me ayudaron a fortalecer mi resolución de servir a Jehová. Các anh trong hội thánh giúp tôi gia tăng lòng quyết tâm để phụng sự Đức Giê-hô-va. |
¿Cómo ayudan las oraciones a fortalecer la fe del estudiante? Lời cầu nguyện đóng vai trò nào trong việc củng cố đức tin? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortalecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fortalecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.