refresco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refresco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refresco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ refresco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ngọt, nước xô-đa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refresco
nước ngọtnoun Necesito que arroje ese refresco a la basura. Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi. |
nước xô-đanoun Algunos bebés suelen dormirse con un biberón de leche, jugo, agua azucarada o refresco en la boca. Một số em bé thường hay ngủ trong lúc bú chai sữa, nước trái cây, nước đường, hay là nước xô-đa. |
Xem thêm ví dụ
¿Qué tal unas latas de refresco y acceso a mi cuenta de Netflix? Thế thì một két Dr.Pepper và được truy cập vào tài khoản Netflix của tôi thì sao? |
Y cuando regresé aquí por este caso, eso me refrescó algunos recuerdos y el sueño cambió. Nhưng khi bọn con về đây điều tra vụ kia, nó gợi lại điều gì đó, và giấc mơ thay đổi. |
¿O esta lata de refresco? Hay lon soda này nhỉ? |
Refrescos. Thư giãn đi. |
Un día me acerqué a él en la calle y le ofrecí un refresco y un curso bíblico. Một ngày kia, tôi gặp Fernando trên phố, đưa cho em một lon nước ngọt và đề nghị em tìm hiểu Kinh Thánh. |
¿Quieres un refresco? Cậu không muốn Fresca thật à? |
Y si se pone muy caliente, su tiroides lo refresca. Nếu quá nóng, tuyến giáp sẽ làm mát lại |
Otros padres incluyen refrescos, ya sea antes o después del estudio. Cha mẹ khác sửa soạn vài món giải khát để dùng trước hoặc sau buổi học. |
Hasta los jóvenes ayudaron, y otros estaban disponibles para ofrecer refrescos. Ngay cả những người trẻ cũng tham gia, trong khi đó một số người khác phục vụ ăn uống. |
Oye, voy a por un refresco. Anh đi uống nước |
Traiga un refresco rápido. Hãy mang nước qua đây mau lên. |
Cualquier cálculo en el que haya círculos, del volumen de una lata de refresco a la órbita de los satélites. Ồ, đơn giản là bất kì tính toán nào liên quan đến đường tròn từ thể tích của một lon sô đa đến quỹ đạo của vệ tinh. |
" Cuando un alma sedienta te pida refresco, deberás ayudarla. " Khi một linh hồn muốn hồi sinh, cần phải tìm sự giúp đỡ. |
□ ¿De qué maneras refresca el conocer la verdad? □ Biết lẽ thật đem lại sự yên nghỉ dưới những hình thức nào? |
¡ Yo no cobro 85 por un refresco de porquería! Nhưng tôi sẽ không mua một lon nước ngọt 8 hào 5 xu. |
Se colapsan, se estrechan, se aprietan, y de repente te encuentras respirando a través de una pajita de refresco. Chúng suy sụp, thít chặt, co quắp và bất chợt bạn như đang thở qua một ống rơm. |
Según el libro Overcoming Childhood Obesity (Cómo superar la obesidad infantil), beber un solo refresco de 600 mililitros (20 onzas) al día puede ocasionar un aumento de peso de unos 12 kilos (25 libras) en un año. Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm! |
Necesito que arroje ese refresco a la basura. Tôi cần ông phải ném ly nước ngọt đó đi. |
Se trata de aves propias de la naturaleza que vive en los brotes y refresco de dieta. Đó là gia cầm của thiên nhiên mà cuộc sống về nụ và chế độ ăn uống uống. |
Hasta el disfrutar de ellas toma tiempo, y aunque una cantidad razonable de esparcimiento refresca, nuestro tiempo es limitado en vista de nuestra obligación de estudiar la Biblia, reunirnos con otros cristianos para adorar, y predicar las buenas nuevas del Reino. (Salmo 1:1-3; Mateo 24:14; 28:19, 20; Hebreos 10:24, 25.) Ngay cả việc thưởng thức những điều ấy cần có nhiều thì giờ. Và trong khi một sự nghỉ ngơi vừa phải đem lại sự thoải mái, thì giờ của chúng ta có giới hạn, vì chúng ta có bổn phận phải học hỏi Kinh-thánh, nhóm họp với những tín đồ khác trong sự thờ phượng và đi rao giảng tin mừng về Nước Trời (Thi-thiên 1:1-3; Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Haré que Jessica traiga refrescos. Tôi sẽ bảo Jessica mang vào một ít đồ ăn nhẹ. |
¿Dónde está el dólar de mi refresco? Đồng đô-la tôi trả cho lon sô-đa ở đâu trên sân chứ? |
Una fuente es un manantial, que nos refresca de continuo, ello es, si bebemos de ella. Một mạch nước là một nguồn nước tràn tuôn, cho sự tỉnh táo liên tục—nếu chúng ta uống nước ấy. |
Quiero una hamburguesa Big Barn, patatas Smiley y refresco de naranja. Tôi muốn burger Big Barn, khoai chiên Smiley và một soda cam. |
18. a) ¿Por qué refresca el aceptar el yugo de Cristo? 18. a) Tại sao nhận gánh cái ách của đấng Christ đem lại sự yên nghỉ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refresco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới refresco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.