protector trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protector trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protector trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ protector trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, người bảo vệ, hậu vệ, người bào chữa, người che chở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protector
bảo vệ(protection) |
người bảo vệ(protection) |
hậu vệ(defender) |
người bào chữa(defender) |
người che chở(protector) |
Xem thêm ví dụ
El químico David Deamer dijo que, entre otras cosas, necesitaría 1) una membrana protectora, 2) la capacidad de conseguir y procesar la energía, 3) información genética y 4) la capacidad de hacer copias de dicha información. Một giáo sư về hóa học nói rằng điều này cần đến những yếu tố cần thiết, trong đó có (1) một màng bảo vệ, (2) khả năng hấp thu và xử lý năng lượng, (3) thông tin trong các gen và (4) khả năng sao chép thông tin đó. |
No obstante su aparente vanidad, el pavo real tiene un agudo instinto protector. Dù diện mạo có vẻ kiêu hãnh nhưng công rất che chở cho nhau. |
Sí, el santo espíritu de Dios formó, por así decirlo, una barrera protectora desde la concepción en adelante para que ninguna imperfección ni influencia dañina malograra el desarrollo del embrión. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Indica también que Isaías comparó al templo con un abrigo protector en contra del calor y un “refugio” contra las tormentas y la lluvia. Cũng nêu lên rằng Ê Sai so sánh đền thờ với một nơi bảo vệ che nắng và một “nơi dung thân,” hoặc nơi ẩn náu để tránh bão táp mưa sa. |
En ese caso, sería recomendable utilizar palabras clave negativas para que tus anuncios no se muestren con términos como "gafas de buceo" o "gafas protectoras de laboratorio". Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước". |
Protector solar. kem chống nắng. |
Blackhawk grupo protector de pelotones. Đội bảo vệ Diều hâu đen. |
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal. Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp. |
Mi primo es muy protector. Anh họ tôi... là người luôn bảo vệ tôi. |
No es momento para criticar a tu mamá por ser una persona sobre protectora. Đây là lúc điên rồ nhất để chỉ trích mẹ em về việc bảo vệ quá mức cần thiết. |
Tenemos nuestro protector labial y una marca líder. Chúng ta có son dưỡng môi của mình và một thương hiệu hàng đầu. |
No somos amigas, yo no soy tu nueva cobija protectora y de ninguna manera pienso ser tu nueva Meadow. Chúng ta không phải bạn, tôi không phải cái khiên của cô, và tôi cũng sẽ không là " Meadow " mới của cô đâu. |
Este resplandor sobrenatural en el santuario de Dios daba confianza al sumo sacerdote y, mediante él, a todos los israelitas de que la presencia protectora de Jehová los cuidaba y satisfacía sus necesidades. (2 Sử-ký 6:18; Công-vụ 17:24) Tuy nhiên, ánh sáng siêu nhiên rực rỡ tại đền thánh của Đức Chúa Trời có thể giúp thầy tế lễ thượng phẩm, và qua ông, cả dân Y-sơ-ra-ên vững tin rằng Đấng Che Chở đang hiện diện để chăm sóc họ và lo cho nhu cầu của họ. |
13 Satanás alegó que Jehová se valía de su poder protector para comprar la devoción de Job. 13 Sa-tan cãi rằng Đức Giê-hô-va đã dùng quyền năng che chở nhằm mua chuộc sự tin kính của Gióp. |
Sé que es romántico pensar que es una especie de mitológica bestia protectora. Pero ¿cómo explicas a Simon Holmes? Tôi biết thật là lãng mạn khi nghĩ rằng anh ta là nhưng cô giải thích sao về vụ Simon Holmes? |
Les quitaron todas las armas y el equipo protector. Có kẻ có áo giáp, vũ khí, kẻ tay không |
Tienen plena confianza en el poder protector de Dios. Tôi tớ Đức Giê-hô-va hoàn toàn tin tưởng vào quyền lực che chở của Đức Chúa Trời. |
Examinemos algunas vívidas imágenes literarias con las que él mismo describe su cuidado protector. (Tít 1:2) Chúng ta hãy xem xét một số minh họa sống động mà Đức Giê-hô-va dùng để miêu tả sự chăm nom che chở của Ngài. |
Jehová es tu Protector. lòng ta không sợ run, lui bước. |
Tienen ustedes tantas imágenes, algunas son protectoras, otras son innecesarias. Vì vậy bạn nói, tôi có quá nhiều hình ảnh, một số dùng để tự-bảo vệ, một số khác lại không cần thiết. |
Puesto que el nombre de Dios, Jehová, transmite la idea de que él resulta ser lo que necesita para cumplir su propósito —Proveedor, Protector o hasta Ejecutor—, los misioneros que confían en Jehová y trabajan en armonía con su propósito tendrán éxito en sus asignaciones (Éxodo 3:14). (2 Sử-ký 14:9-12; 15:1, 2) Bởi vì danh Đức Chúa Trời, Giê-hô-va, truyền đạt ý tưởng là Ngài trở nên bất cứ điều gì cần thiết để hoàn thành ý định của Ngài—dù điều đó có nghĩa Ngài là Đấng Cung Cấp, Đấng Bảo Vệ hay thậm chí là Đấng Hành Quyết—nên những giáo sĩ nào tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và làm việc phù hợp với ý định của Ngài sẽ thành công trong công tác được giao phó. |
Por tanto, Jehová anuncia su intención de privar a la nación del “seto” protector que la rodea. (Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàng “rào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó. |
En el centro de esta secta militar hay una creencia trastornada en el destino del líder de gobernar como padre protector de una Península Coreana conquistada y un pueblo coreano esclavizado. Trọng tâm của sự sùng bái quân sự này là niềm tin sai lệch rằng có một nhà lãnh đạo với sứ mệnh trị vì như một vị quan phụ mẫu để bảo vệ một bán đảo Triều Tiên vốn bị thôn tính và người dân đang bị biến thành nô lệ. |
A lo largo de sus casi cuarenta años de gobierno, construyó, en la acrópolis de Pérgamo, el templo de Deméter y el de Atenea (la divinidad protectora de Pérgamo), así como el primer palacio de la ciudad y mejoró en gran medida las fortificaciones. Trong gần bốn mươi năm cai trị của mình, ông đã cho xây dựng trên Acropolis của Pergamon, đền thờ của thần Demeter, và đền thờ của Athena (vị thần bảo trợ của Pergamon), cung điện đầu tiên của Pergamon và ông cũng gia tăng đáng kể cho công sự của thành phố. |
Jehová, el amoroso Padre y Protector de su pueblo, manifestó claramente su presencia en Israel. Đức Giê-hô-va, Cha yêu thương và Đấng Che Chở của dân Ngài, luôn biểu thị rõ sự hiện diện của Ngài trong dân Y-sơ-ra-ên. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protector trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới protector
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.