padrino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padrino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padrino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ padrino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cha mẹ đỡ đầu, cha đỡ đầu, người săn sóc, phụ tá, người đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padrino

cha mẹ đỡ đầu

(godfather)

cha đỡ đầu

(godfather)

người săn sóc

(second)

phụ tá

(second)

người đỡ đầu

(patron)

Xem thêm ví dụ

Creí que seríamos los padrinos.
Tớ nghĩ bọn mình sẽ là phù rể.
Ahora le interesa ser el padrino.
Ồ, giờ thì anh có hứng thú làm phù rể cơ đấy.
Es mi padrino.
Nó là phù rể.
Uno de mis padrinos tuvo una emergencia, y no vendrá.
Một phù rể của tớ bận việc khẩn cấp nên không thể tham gia được.
¿Osas a pedir guardias del Padrino?
Còn dám đến đây mượn võ sĩ!
¿ Dónde está tu padrino de boda?
Người đàn ông tốt nhất mà anh nói tới đâu?
Sus padrinos son: el rey Constatino II de Grecia, el príncipe Aschwin de Lippe-Biesterfeld, Axel Freiherr von dem Bussche-Streithorst, Max Kohnstamm y Corinne de Beaufort-Sickinghe.
Cha mẹ đỡ đầu của ông là cựu vương Konstantinos II của Hy Lạp, Hoàng tử Aschwin zu Lippe-Biesterfeld, Axel Freiherr von dem Bussche-Streithorst, Max Kohnstamm, và Corinne de Beaufort-Sickinghe.
Como tu padrino de la academia he seguido tu carrera con satisfacción.
Là người bảo trợ cho cô tại Học viện, tôi rất hài lòng khi thấy cô trưởng thành.
Y fue el padrino de nuestro hijo.
Anh là cha đỡ đầu của con em mà!
Y yo soy el padrino.
Và cũng là phù rễ.
No sé si sabes, Harry pero cuando naciste, James y Lily me nombraron tu padrino.
Chú không biết con có biết không, Harry nhưng khi con sinh ra, James Lily đã nhận ta làm cha đỡ đầu con.
Pero los padrinos de James entraron en acción.
Bấy giờ, bố mẹ đỡ đầu của James bắt đầu hành động.
Tu padrino dice que deberías volver a beber.
Người giám hộ của lão... nói lão nên nhậu lại đi.
¿Se supone que llame a tu padrino si nos separamos?
Vậy, nếu ta tách ra, con sẽ gọi cho người hỗ trợ của bố?
Tu padrino era un soplón, anciano.
Mày đã có một gã chỉ điểm thay vì giám hộ đấy, lão già.
¿Nos dijiste que seríamos padrino a ambos?
Vậy Rachel đã nói là cậu sẽ là phù rể?
¿Qué sale de la mezcla del Padrino con un abogado?
bạn sẽ nhận lấy gì khi đi qua Godfather với một luật sư?
El padrino, primera parte.
BỐ GIÀ phần một.
Es como en "El Padrino", ¿verdad?
Giống như phim "Bố Già", phải không ?
¿Y si John le pide a Sherlock que sea su padrino?
Nhỡ John nhờ Sherlock làm phù rể thì sao?
El Padrino es la respuesta a cualquier pregunta.
The Godfather là câu trả lời cho bất cứ câu hỏi nào.
Sí, seré tu padrino, amigo.
Đương nhiên là mình đồng ý,
Hay que trasladar su rencor del papá al padrino.
Giờ chúng ta phải chuyển sự căm ghét từ ông bố sang người bố đỡ đầu.
Padrino, ¿qué va a ser de mí?
Cha đỡ đầu ơi, con không biết làm sao bây giờ.
¿Mataste a mi Padrino, Tin Chi?
Có phải anh đã giết cha nuôi, Thiên Tứ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padrino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.