protagonista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ protagonista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ protagonista trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ protagonista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Nhân vật chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ protagonista
Nhân vật chínhnoun (personaje principal de una obra creativa) El protagonista es un tipo como yo. Nhân vật chính là một kẻ giống như con vậy. |
Xem thêm ví dụ
El protagonista, que se encuentra ya muy cansado, no toma en serio las palabras del italiano. Về đường văn học, ông quả là chiến sĩ đấu tranh không mệt mỏi cho việc truyền bá chữ Quốc ngữ. |
El obispo muestra empatía y más adelante en el libro demuestra una compasión similar por otro hombre, el protagonista de la novela, Jean Valjean, un expresidiario degradado. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
El primer personaje protagonista que se muestra es una niña que rompe un espejo, y luego escribe "I'm nothing" (No soy nada) en una hoja de papel. Nhân vật đáng lưu ý đầu tiên là một cô gái đập vỡ gương, sau đó viết "I'm nothing" ("Tôi không là gì cả.") lên một mảnh giấy. |
Otra cosa fundamental que aprendimos fue a amar al protagonista. Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính. |
(Hechos 27:27, 33, 39, 41.) Después de estudiar todos los detalles del viaje marítimo de Lucas, el deportista náutico James Smith llegó a la siguiente conclusión: “Es una narración de acontecimientos reales, escrita por uno de sus protagonistas [...] Sau khi điều tra nghiên cứu tất cả chi tiết của cuộc hành trình bằng đường biển của Lu-ca, người lái thuyền buồm là James Smith kết luận: “Đó là một câu chuyện thuật lại những sự kiện có thật và do chính người ở trong câu chuyện viết... |
En una de ellas, el protagonista era un ministro religioso. Có một truyện kể về vị anh hùng phục vụ trong nhà thờ. |
Pounder fue protagonista de la película Bagdad Café y ha hecho apariciones menores en variadas películas. Pounder đóng vai chính trong bộ phim Bagdad Café, và đã xuất hiện với nhiều vai diễn nhỏ hơn trong nhiều bộ phim thành công khác. |
El protagonista es un decepcionado veterano de la Primera Guerra Mundial que abandona a sus amigos ricos y su estilo de vida y viaja a la India en busca de la iluminación. Nhân vật chính là một cựu chiến binh bị vỡ mộng bởi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã bỏ rơi các bạn giàu có và lối sống của mình, đi du lịch đến Ấn Độ tìm sự giác ngộ. |
En la primera temporada, él fue co-protagonista con Billy Mays. Trong mùa đầu tiên, anh đóng chung với Billy Mays. |
La protagonista de la canción afirma que "tiene que haber una forma de conectar el mundo" y reclama que se adopten otras medidas para arreglar el mundo. Mục đích chính của bản nhạc dance này là biểu thị "There's got to be a way to kết nối thế giới hôm nay" và kêu gọi mọi cách giúp đỡ để thay đổi tình cảnh thế giới. |
Otro aspecto sobresaliente de la asamblea fue el drama, con vestuario de época, titulado “Respetemos la autoridad de Jehová”, que tenía como protagonistas a los hijos de Coré. Một cao điểm khác của đại hội là vở kịch trong trang phục cổ “Tôn trọng uy quyền của Đức Giê-hô-va”, diễn lại câu chuyện các con trai Cô-rê. |
La imaginación nos permite ver los paisajes, escuchar los sonidos, percibir los aromas y comprender lo que sienten los protagonistas. Chúng ta được giúp để thấy quang cảnh, nghe âm thanh, ngửi mùi hương và nhận ra cảm xúc của các nhân vật. |
Nuestro análisis económico muestra que el género del protagonista no se relaciona con el éxito económico en EE. UU. Những dữ liệu kinh tế chỉ ra rằng giới tính của nhân vật chính không quyết định thành công về mặt doanh thu của phim ở Mỹ. |
Que sea Johnny el protagonista de la película de guerra que va a empezar. Cho Johnny được nhận một vai trong bộ phim khởi quay tuần tới. |
Las protagonistas de esta historia son una mujer joven, Rose Mapendo, y sus hijos. Vai chính trong câu chuyện này là người phụ nữ trẻ, Rose Mapendo, và những đứa con của cô. |
El protagonista de la novela, Holden Caulfield, se ha convertido en un icono de la rebeldía adolescente. Nhân vật chính của Bắt trẻ đồng xanh, Holden Caulfield, đã trở thành hình tượng cho sự nổi loạn và thách thức của thanh thiếu niên Mỹ. |
Ese año además el programa se presenta en el teatro con una obra dirigida al público infantil que la tiene a Mariana como protagonista y a los muñecos del programa como parte del elenco. Năm đó, chương trình cũng được trình bày trên sân khấu như một vở kịch dành cho trẻ em, với Mariana là nhân vật chính và những con rối của chương trình như một phần của dàn diễn viên. |
Actualmente el hombre puede grabar las voces e imágenes de hombres y mujeres, y reproducir esas grabaciones después de muertos los protagonistas. Ngày nay, người ta có thể thu tiếng nói và hình ảnh của người nào đó trong băng video và có thể chiếu lại sau khi người đó qua đời. |
La historia en lengua inglesa concierne al protagonista, que se infiltra en una base rusa secreta donde los científicos están desarrollando soldados humanos mejorados llamados "Crazy Ivans". Cốt truyện bản tiếng Anh liên quan đến nhân vật chính xâm nhập vào một căn cứ bí mật của Nga, nơi các nhà khoa học đang phát triển những binh lính được cường hóa gọi là "Crazy Ivans". |
Amy escribe una versión de " La Familia Ingalls " con ella de protagonista y la publica en Internet. Amy đã viết fanfic phim Ngôi nhà nhỏ trên Thảo nguyên về bản thân mình và đăng nó lên Internet. |
Seiyū: Rie Takahashi La protagonista femenina principal. Lồng tiếng bởi: Rie Takahashi Nhân vật nữ chính. |
Ha sido una de las principales protagonistas de las guerras de la historia. Nó đã đóng vai trò chính trong các cuộc chiến trong lịch sử. |
Todo mundo espera... Pronto llegarán los protagonistas. Tất cả mọi người đều nín thở chờ đợi sự xuất hiện của Lina Lamont và Don Lockwood. |
Un árbol sagrado bajo el que Treemonisha se sienta recuerda el árbol del que Siegmund saca su espada encantada en Die Walküre, y el recuento del origen de la protagonista se hace eco de aspectos de la ópera Sigfrido. Một cây thiêng liêng Treemonisha ngồi dưới nhắc lại những cây Siegmund thanh kiếm mê hoặc của mình từ trong Die Walküre, và kể lại nguồn gốc Echos khía cạnh của nhân vật nữ chính của vở opera Siegfried. |
En 2007, Banks interpretó el papel protagonista femenino en la comedia Meet Bill, junto a Aaron Eckhart y Jessica Alba. Năm 2007, cô đóng vai nữ chính trong bộ phim hài Meet Bill, cùng với Aaron Eckhart và Jessica Alba. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ protagonista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới protagonista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.