policía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ policía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ policía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ policía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cảnh sát, 警察, Cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ policía
cảnh sátnoun (Funcionario de una agencia de que vela por el cumplimiento de la ley.) Una función importante de los policías es el atrapar a los ladrones. Chức năng quan trọng của cảnh sát là bắt bọn trộm. |
警察noun |
Cảnh sátnoun (miembro de las fuerzas del orden) La policía pondrá un ojo en el hombre que piensan que es el criminal. Cảnh sát sẽ theo dõi người đàn ông đó vì họ nghĩ ông ta là tội phạm. |
Xem thêm ví dụ
De acuerdo a fuentes internas, la policía busca evidencias en el que puede ser el peor caso de corrupción policial en décadas. theo 1 số nguồn tin cho hay, cảnh sát đã phát hiện những bằng chứng cho thấy có thể đây là trường hợp cảnh sát biến chất chấn động nhất trong hàng thập kỉ qua. |
Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
Esposos que tratan a sus mujeres como a la policía a la que hay que burlar y esquivar. Lũ chồng đối sự với vợ mình như cảnh sát tuần tra ở đường cao tốc... luôn lừa dối và tránh né. |
Él tiene vínculos en la policía. Anh ta có quan hệ với cảnh sát. |
Si no hubiera sido por la oportuna intervención de la policía, nos habrían dado una tremenda paliza. Chỉ nhờ cảnh sát can thiệp đúng lúc, chúng tôi mới thoát khỏi một trận đánh tơi bời. |
Estos videos, y otros similares, forzaron al ejército y a la policía a comenzar investigaciones. Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra. |
Cada día hay más y más policías. Càng ngày càng có nhiều cảnh sát. |
Creo que la policía debería estar ahí afuera buscando a Eddie. Tớ nghĩ phía cảnh sát cũng nên ra ngoài tìm kiếm Eddie. |
Poco después, una fría tarde de diciembre, me citaron en la oficina de la Sigurimi (policía secreta). Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
¡ Policía! Cảnh sát đây! |
En Indonesia en ese momento, si ustedes traían una aguja, y la policía los inspeccionaba, Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù. |
No es un policía. Không phải một cảnh sát. |
¿irá a la policía? Đến gặp cảnh sát |
¿Armas, asesinos y policías corruptos? Súng ống, sát nhân và cớm bẩn? |
Todo huyeron. Policías, Comandantes. Ai cũng chạy trốn: đồn cảnh sát, bộ chỉ huy. |
Era un buen policía. Ông ấy là 1 cảnh sát giỏi. |
Si hubiera hecho algo terrible, un delito... ... iríamos a la policía, ¿no? Nếu nó làm điều kinh khủng, phạm tội, ta sẽ tới báo cảnh sát chứ? |
¡ Soy un policía, imbécil! Tao là cảnh sát, thằng điên! |
Es un gran honor estar aquí esta noche para rendir homenaje al Departamento de Policía de Star City. Thật là một đặc ân lớn khi được ở đây tối nay để tôn vinh Sở Cảnh Sát Star City. |
“El gobierno de Vietnam tiene ante sí una crisis de derechos humanos y debería investigar y comenzar a exigir que los policías involucrados en los abusos rindan cuentas por sus actos”. “Đó là một vấn nạn nhân quyền mà chính quyền Việt Nam đang đối mặt, cần phải điều tra và bắt đầu truy cứu trách nhiệm những công an hành vi bạo hành.” |
¿A petición de la policía científica? Dùng máy tính để giám định ư? |
Bueno, en Egipto los manifestantes saquearon la sede de la policía secreta egipcia en abril de 2011 y durante el saqueo del edificio, hallaron muchos papeles. Tại Ai Cập, khi những kẻ nổi loạn chiếm đóng trụ sở của đơn vị cảnh sát mật Ai Cập vào tháng 04 năm 2011 họ đã phát hiện ra rất nhiều tài liệu mật. |
Fue detenido por la policía francesa en varias ocasiones. Ông từng bị thực dân Pháp bắt giam nhiều lần. |
Necesitamos algo que no necesariamente tiene que tener el rendimiento de Internet, pero el departamento de policía tiene que poder llamar a los bomberos incluso sin Internet o los hospitales poder pedir combustible. Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng. |
Tengo una confesión firmada que ahora está contaminada porque un policía habló repetidamente con un sospechoso a espaldas del abogado. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ policía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới policía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.