polilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polilla trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ polilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polilla
nhậynoun No puede Ud. fiarse de una polilla. Anh không thể tin loài nhậy được, anh Sherman. |
Xem thêm ví dụ
El insecto al que se refiere este pasaje debe ser la polilla de las pieles, particularmente en su destructivo estado de larva. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Dijo: “Dejen de acumular para sí tesoros sobre la tierra, donde la polilla y el moho consumen, y donde ladrones entran por fuerza y hurtan”. Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Su vida tiene que tener un propósito diferente, como lo muestra el mandato que Jesús dio después: “Más bien, acumulen para sí tesoros en el cielo, donde ni polilla ni moho consumen, y donde ladrones no entran por fuerza y hurtan”. Đời sống của người đó phải có mục tiêu khác, như Giê-su cho thấy trong lời răn tiếp theo đó: “Nhưng phải chứa của-cải ở trên trời, là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Por primera vez, Mary abrió su billetera lo suficiente para que saliera la polilla. Lần đầu tiên bà Mary mở hầu bao rộng rãi như vậy. |
Esta subfamilia incluye grupos comúnmente conocidas como polillas tigre, usualmente de intensos coloridos. Phân họ này gồm các nhóm phổ biến như bướm hổ (tiger moths), chúng thường có màu sáng. |
Además, señaló que es mucho mejor acumular tesoros en el cielo, “donde ni polilla ni moho consumen, y donde ladrones no entran por fuerza y hurtan”. ¿Y nosotros? Chúa Giê-su cho thấy thật tốt hơn biết bao khi chứa của cải ở trên trời, “là nơi chẳng có sâu-mối, ten-rét làm hư, cũng chẳng có kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”. |
Sin embargo en asuntos de estrategia militar.... te convertiste en una polilla Do đó, trong thuật dụng binh. |
Praedora es un género de polillas de la familia Sphingidae. Se reconocen las siguientes especies: Praedora leucophaea Rothschild & Jordan, 1903 Praedora marshalli Rothschild & Jordan, 1903 Praedora melichari Haxaire, 2011 Praedora plagiata Rothschild & Jordan, 1903 Praedora puchneri Pierre & Schmit, 2008 Praedora tropicalis Rothschild & Jordan, 1912 Praedora Praedora leucophaea - Rothschild & Jordan 1903 Praedora marshalli - Rothschild & Jordan 1903 Praedora plagiata - Rothschild & Jordan 1903 Praedora puchneri - Pierre & Schmit, 2008 Praedora tropicalis - Rothschild & Jordan, 1912 Dữ liệu liên quan tới Praedora tại Wikispecies |
Cydia illutana es una pequeña polilla de la familia Tortricidae. Cydia illutana là một small moth of the họ Tortricidae. |
Hay dos subespecies, la nominal que se encuentra en las islas de Luzón, Polillo, Mindoro, Sibuya y Ticao, y A. c. nigriostris que se encuentra en las islas de Panay, Negros y Cebu. Có hai phân loài, Các đề cửrace, hiện diện ở Luzon, Polillo, Mindoro, Sibuyan và Ticao, và A. c. nigriostris, hiện diện ở Panay, Negros và Cebu. |
En casa solo tenemos polillas negras. Ở nhà, chúng tôi chỉ có con nhài đen. |
¡ Hasta las polillas deben celebrarlo! Trong một tình thế như vầy, ai thèm quan tâm tới nhậy chớ? |
En el caso de algunas orquídeas bellísimas, las polillas son las únicas responsables de su polinización. Sự thụ phấn ở một số loài lan hoàn toàn phụ thuộc vào bướm đêm. |
Y fue hasta 1959 que un equipo alemán, después de pasar 20 años en la búsqueda de estas moléculas, descubrió e identificó a la primera feromona, la feromona sexual de la polilla de la seda. Vào năm 1959, một nhóm người Đức sau 20 năm nghiên cứu các phân tử này, đã pkhám phá ra, xác định được, pheromone đầu tiên, đó là pheromone giới tính của một loài bướm đêm. |
LA POLILLA de la cera es capaz de percibir sonidos agudos mucho mejor que cualquier otro animal del mundo. Bướm đêm lớn có thể nghe âm thanh với cao độ lớn hơn bất cứ loài vật nào trên thế giới. |
Creo que se llama la polilla moteada, y esto fue en la revolución de la era preindustrial Inglaterra, que estas polillas, que algunas de las polillas fueron - a ver si puedo sacar una polilla para darle a usted la idea, ya sabes, déjame hacer un par de ellos, permítanme hacer una polillas pocos. Tôi tin rằng chúng được gọi là bướm đêm, và đây là tiền cách mạng công nghiệp Anh, những con bướm đêm này, rằng một số con bướm đêm - Hãy để tôi xem nếu tôi có thể vẽ một con bướm đêm để cung cấp cho bạn những ý tưởng, bạn đã biết, hãy để tôi vẽ một vài con, |
“sino acumulaos tesoros en los cielos, donde ni la polilla ni el moho corrompen, y donde los ladrones no minan ni roban. “Nhưng phải tích trữ của cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được. |
Una polilla. Sâu bướm. |
Me siento como una polilla que se acercó demasiado al fuego. Tôi cảm thấy giống như một con bướm đêm bay quá gần lửa vậy. |
La polilla y la llama, es triste. Bướm đêm và ngọn lửa, chuyện là vậy đó. |
“No os acumuléis tesoros sobre la tierra, donde la polilla y el moho corrompen, y los ladrones minan y roban; “Chớ tích trữ của cải cho mình trên thế gian này, nơi có mối mọt và rỉ sét làm hư hỏng, và có kẻ trộm đào ngạch khoét vách lấy đi; |
8 Porque como a vestidura los comerá la polilla, como a la lana los consumirá el gusano. 8 Vì mối sẽ gặm nhấm họ như áo quần, và mọt sẽ ăn họ như ăn len vậy. |
20 sino acumulaos atesoros en los cielos, donde ni la polilla ni el moho corrompen, y donde los ladrones no minan ni roban. 20 Nhưng phải tích trữ acủa cải mình trên trời là nơi không có mối mọt hay rỉ sét làm hư hỏng, và cũng không có kẻ trộm đào ngạch hay khoét vách lấy được. |
Oh, Cenci, las polillas acabarán con él. Ôi, Cenci, bọ nhậy sẽ cắn tiêu nó hết. |
¿Una polilla gigante? Một con bướm khổng lồ? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới polilla
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.