emergencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emergencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emergencia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ emergencia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nguyên lý đột sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emergencia
nguyên lý đột sinhnoun (propiedad o proceso de un sistema no reducible a las propiedades o procesos de sus partes constituyentes) |
Xem thêm ví dụ
Emergencia médica en el deptartamento 12545L. Cấp cứu y tế trong khu 12545L. |
¿Está usted preparado para enfrentar una emergencia médica? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
Para que los servicios de emergencia te encuentren rápidamente, marca un número de emergencia. Để giúp những người ứng cứu đầu tiên nhanh chóng tìm thấy bạn, hãy gọi một số điện thoại khẩn cấp. |
Por ejemplo, los ancianos tienen que juzgar casos de pecados graves o ayudar a quienes corren peligro por una emergencia médica. Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng. |
¡ Soy un médico, estoy en una emergencia y debo ir al hospital! Tôi là bác sỹ và tôi phải đi đến bệnh viện bây giờ! |
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
Pero tengo un nuevo plan Chandler accedió a llamar aquí en unos minutos con una emergencia. Vài phút nữa, Chandler sẽ gọi điện thoại và nói đó là trường hợp khẩn cấp. |
El Accidente del C-5 en Tan Son Nhut de 1975 hace referencia a un accidente acontecido el 4 de abril de 1975 del 68-0218, un Lockheed C-5A Galaxy que participaba en la Operación Babylift, que se estrelló cuando efectuaba la aproximación para un aterrizaje de emergencia en la Base Aérea Tan Son Nhut, Vietnam del Sur. Tai nạn C5 Tân Sơn Nhứt là tai nạn xảy ra tại Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt vào ngày 4 tháng 4 năm 1975 của 68-0218, một Lockheed C-5A Galaxy tham gia vào chiến dịch Babylift, chiếc máy bay đã bị rơi khi hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt, Sài Gòn. |
Desde La Emergencia (Segunda guerra mundial) hasta 1960, Dublín permaneció como una capital fuera del tiempo: el centro de la ciudad en particular se mantuvo en reposo arquitectónico, lo que la convirtió en un lugar ideal para filmar películas. Qua The Emergency (Chiến tranh thế giới thứ hai), cho đến thập niên 1960, Dublin vẫn là một thành phố thủ đô không theo nhịp thời đại: trung tâm của thành phố nói riêng vẫn là một nơi ngừng lại về mặt kiến trúc. |
Consulta cómo cambiar las alertas de emergencia. Tìm hiểu cách thay đổi cảnh báo khẩn cấp. |
Esperan que traten a los quemados y a otros pacientes críticos, porque el 75% de los pacientes que van a una sala de emergencia con dolor de pecho, no tienen un IAM, así que no los toman muy en serio. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
Es el fondo de emergencias. Nó là tiền trong quỹ đó. |
¡ Emergencia! Khẩn cấp! |
" Reunión de emergencia del consejo del vecindario ". Họp Hội Đồng Xóm Khẩn Cấp. |
¿Qué crees que pasará si voy a Emergencias con una herida de bala? Em nghĩ chuyện gì sẽ xảy ra nếu anh đến phòng cấp cứu với vết bắn? |
Uno de mis padrinos tuvo una emergencia, y no vendrá. Một phù rể của tớ bận việc khẩn cấp nên không thể tham gia được. |
Pero ¿qué sucede si hay una emergencia inesperada? Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ? |
Del mismo modo, se llevó a cabo una investigación sobre la actuación de los gobiernos federal, estatal y local, lo que desembocó en la dimisión de Michael D. Brown, director de la Agencia Federal para la Gestión de Emergencias (FEMA, por sus siglas inglés), y de Eddie Compass, superintendente del Departamento de Policía de Nueva Orleans. Đã có một cuộc điều tra về những phản ứng từ liên bang, tiểu bang và các chính quyền địa phương, dẫn đến sự từ chức của giám đốc Cơ quan Quản lý Khẩn cấp Liên bang (FEMA) Michael D. Brown và giám đốc Sở Cảnh sát New Orleans (NOPD) Eddie Compass. |
Pues bien, un automóvil, por ejemplo, es algo valioso, tanto que hasta puede salvarnos la vida en una emergencia. Hãy lấy thí dụ, xe hơi là một công cụ rất hữu ích, thậm chí có thể cứu người trong trường hợp khẩn cấp. |
Teníamos todo dispuesto en caso de una emergencia, porque Díos sabe que no queríamos lastimar a este experto mundial. Chúng tôi chuẩn bị mọi thứ cho tình huống khẩn cấp -- Chúa cũng biết rằng bạn không muốn vị chuyên gia này bị thương. |
Y quiero que se concentren en dos palabras: complejidad y emergencia; esto les permitirá comenzar la conversación y luego sí divaguen sobre otras cosas. là sự phức tạp và sư hiện ra, bời vì những từ này sẽ cho phép các bạn bắt đầu cuộc nói chuyện và sau đó mơ tưởng tới những thứ khác. |
La tripulación no hizo ningún aviso de emergencia antes de estrellarse. Phi hành đoàn đã không thông báo tình trạng khẩn cấp khi tai nạn xảy ra. |
¿Alguna vez habéis oído hablar del Sistema de Alerta para Emergencias? Anh đã từng nghe về Hệ thống cảnh báo khẩn cấp chưa? |
Nota: Esta categoría se considera urgente porque se suele llamar a los electricistas cuando surge una emergencia que se debe solucionar cuanto antes, como en casos en los que haya quedado cableado expuesto por algún motivo o se hayan producido fallos críticos en el sistema eléctrico. Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ điện được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp vì người tiêu dùng thường gọi thợ điện khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (dây điện bị hở, sự cố điện nghiêm trọng và những vấn đề khác). |
En total, la Oktoberfest ha sido cancelada en veinticuatro ocasiones debido a causas diversas (guerra, epidemias y otras emergencias). Từ khi được tổ chức lần đầu tiên lễ hội đã bị hủy bỏ tổng cộng 24 lần vì bệnh dịch, chiến tranh và các nguyên nhân khác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emergencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới emergencia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.