parque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ parque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công viên, 公園. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parque

công viên

noun (terreno situado en el interior de una población que se destina a prados, jardines y arbolado)

Puede que él esté haciendo footing por el parque.
Có thể anh ấy đang đi dạo quanh công viên.

公園

noun

Xem thêm ví dụ

El Consejo también acordó comprar autobuses alimentados con hidrógeno y espera que la nueva planta, la cual será construida en asociación con el Laboratorio de Investigación de Hidrógeno local, suministrará gasolineras, casas y parques industriales en Arnish. ITI Energy era una rama de la empresa ITI Scotland y fue establecida con el auge de la fundación de los programas de Investigación y Desarrollo en el sector energético.
Hội đồng cũng đã đồng ý mua chiếc xe buýt sử dụng nhiên liệu hydro và hy vọng nhà máy mới, sẽ xây dựng trong sự hợp tác với các Phòng nghiên cứu Khí hydro địa phương, sẽ cung cấp cây xăng và nhà ở và công viên công nghiệp ở trên đảo Arnish.
Una pista anónima llevó a la policía al parque del bloque 4700 de la Octava Avenida anoche en la madrugada.
Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua.
Digo, supongo que todos los presentes vieron " Parque Jurásico ".
Tôi nghĩ tất cả các bạn đều đã xem " Công viên kỷ Jura ".
En ese momento, el puesto comercial hubiera sido sólo a lo largo de este parque, ¿no?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
El Parque nacional del Pollino (en italiano, Parco nazionale del Pollino) es un parque nacional en las regiones de Basilicata y Calabria, Italia meridional.
Vườn quốc gia Pollino (tiếng Ý: Parco nazionale del Pollino) là một vườn quốc gia ở Basilicata và Calabria, phía nam nước Ý.
Esta naturaleza, esta parte salvaje, sin cuidar de nuestra existencia urbana, periurbana, suburbana agrícola que vuela por debajo del radar, es sin duda más salvaje que un parque nacional, porque a los parques nacionales los manejan con mucho cuidado en el siglo XXI.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
El parque nacional fue establecido en 1982 y posteriormente ampliado en 1989.
Vườn quốc gia này được lập năm 1982 và được mở rộng diện tích vào năm 1989.
Este circuito conectará el sur del Bronx con más de 160 hectáreas del parque de Randall's Island.
Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall.
La región a lo largo de la margen derecha del Elba se convirtió en parque nacional el 1 de enero del año 2000, el parque nacional de la Suiza bohemia (en checo, Národní park České Švýcarsko).
Vùng dọc theo phía bên phải Elbe đã trở thành một vườn quốc gia vào ngày 1 tháng 1 năm 2000, tên gọi là Vườn quốc gia České Švýcarsko.
El parque se encuentra en el norte de Uganda occidental, extendiéndose hacia el interior desde la orilla del lago Alberto, en torno al Nilo Blanco.
Công viên nằm ở tây bắc Uganda, trải rộng nội địa từ bờ hồ Albert quanh sông Nile trắng.
Para llegar al parque primero tiene que llegar a la mitad del camino al parque.
Để đến công viên, trước tiên ông phải đi hết nửa đoạn đường đến đó.
Por lo del parque Zuccotti, pasé tres días en la cárcel.
Khi họ thanh lọc Zuccotti Park, tôi bị ở 3 ngày trong nhà giam.
Parte de la ciudad forma parte del Parque nacional de Towada-Hachimantai.
Phần lớn thị trấn nằm trong ranh giới của Vườn quốc gia Towada-Hachimantai.
Se han planteado varias perspectivas y propuestas para incluso más parques temáticos.
Đã có nhiều triển vọng và đề xuất khác nhau được đưa ra cho nhiều công viên chủ đề hơn nữa.
Se centra alrededor del Green River con un afluente, el río Nolin que desagua en el Green justo dentro del parque.
Vườn quốc gia này tập trung xung quanh sông Green, với một chi lưu là sông Nolin đổ vào sông Green ngay ngoài vườn quốc gia.
Hay aproximadamente 65,000 camas de playa, 100,000 hectáreas de reserva natural, 500 restaurantes, 40 campos de golf y cinco parques temáticos principales en la ciudad.
Có khoảng 65.000 giường, 60 km (37 dặm) bãi biển, 600 km (370 dặm) kênh, 100.000 ha khu bảo tồn thiên nhiên, 500 nhà hàng, 40 sân gôn và năm công viên giải trí lớn trong thành phố.
Y recientemente nos han pedido expandir la cancha y construir un parque en el sitio.
Và gần đây họ đã nhờ chúng tôi mở rộng các sân bóng và xây một công viên ở đó.
El pico está ubicado dentro del Parque nacional de Khakaborazi.
Đỉnh được bao quanh bởi vườn quốc gia Khakaborazi.
En mi mente de niño, veía los magníficos precipicios y enormes pináculos de piedra del parque nacional.
Trong đầu óc trẻ thơ của mình, tôi đã nhìn thấy các vách núi hùng vĩ và mỏm đá cao chót vót của công viên quốc gia đó.
A la compañía le preocupaba que destruyese toda la propiedad intelectual del parque al irse.
Tập đoàn lo ngại ông ta sẽ hủy toàn bộ tài sản trí tuệ của công viên khi rời khỏi đây.
El parque nacional de Snowdonia (en galés: Parc Cenedlaethol Eryri) se estableció en 1951 como el tercer parque nacional en Gran Bretaña, siguiendo al Peak District y al Lake District.
Vườn quốc gia Snowdonia (tiếng Wales: Parc Cenedlaethol Eryri) được thành lập năm 1951 là vườn quốc gia thứ ba ở Vương Quốc Anh, sau Peak District và Lake District.
Hace varios años, junto con mi esposa, nuestra hija Evelin y una amiga de la familia, fuimos al Parque Nacional de los Arcos (en el Estado de Utah, EE. UU).
Cách đây vài năm, tôi đã đến Arches National Park (Công Viên Quốc Gia Arches) với vợ tôi, con gái của chúng tôi là Evelin, và một người bạn của gia đình.
En 1998, los estadounidenses gastaron 50.000 millones de dólares en juegos de azar legales, más del total que dedicaron a ir al cine, comprar grabaciones musicales y videojuegos, así como a acudir a acontecimientos deportivos y parques temáticos.
Năm 1998, người chơi cờ bạc ở Mỹ tiêu khoảng 50 tỷ Mỹ kim cho những vụ cờ bạc hợp pháp—hơn tổng số các món tiền mua vé coi phim, băng nhạc, xem thể thao, chơi trong các công viên giải trí và các trò chơi điện tử.
En medio de un parque...
Ngay giữa công viên...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.