reserva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reserva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reserva trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reserva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dự trữ, công viên, 公園, mua vé, phòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reserva

dự trữ

(stockpile)

công viên

(park)

公園

(park)

mua vé

phòng

Xem thêm ví dụ

En la edad moderna, la localización y las reservas conocidas de campos de petróleo son un factor clave en muchos conflictos geopolíticos.
Trong thời đại hiện đại, vị trí của các mỏ dầu với trữ lượng dầu mỏ lớn là một trong những nguyên nhân sâu xa của các cuộc xung đột chính trị và chiến tranh.
Lo que los científicos de allí me dijeron fue que cuando se protegió esta primera reserva marina en 1975, esperaban y preveían que ciertas cosas podrían suceder.
Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra.
Como ninguno de los dos podía pagarle, el prestamista “sin reserva perdonó a ambos”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Y esta reserva cumple con todos los parámetros de cada individuo.
Đây là công việc được thỏa thuận giữa các cá nhân.
Junto a "Anuncios de reserva", haga clic en Mostrar anuncios diferentes de otra URL e introduzca la ruta completa de la página HTML que haya guardado.
Bên cạnh "Quảng cáo dự phòng", hãy nhấp vào Hiển thị quảng cáo từ một URL khác và nhập đường dẫn đã xác định đầy đủ đến trang HTML đã lưu.
Consulta los correos electrónicos de confirmación o el resumen de la reserva en el sitio web de Reserva con Google.
Hãy tham khảo email xác nhận của bạn hoặc phần tóm tắt lượt đặt trước trên trang web Đặt chỗ với Google để biết thông tin chi tiết.
También restauró muchos edificios públicos, reorganizó la administración de las reservas de comida, fijó precios de los bienes más importantes, y persiguió la corrupción entre los cargos públicos.
Ông cũng phục hồi lại nhiều công trình công cộng, tổ chức lại việc quản lý lương thực dự trữ, thiết lập mức giá cố định đối với những hàng hóa quan trọng nhất, và truy tố hành vi sai trái của bất cứ quan chức nào.
Reservé una mesa arriba.
Em đã đặt bàn ở trên lầu
Se han establecido reservas o Subrogación de zonas libres en las principales ciudades del país
Họ đã thành lập những vùng hạn chế hoặc khu vực tự do dành cho máy móc đại diện trong những thành phố chủ chốt quanh đất nước
Adoptaron el nombre de testigos de Jehová y aceptaron sin reservas las responsabilidades que conlleva ser Su siervo terrestre.
Họ lấy danh Nhân Chứng Giê-hô-va và hết lòng nhận trách nhiệm đi đôi với việc là tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất.
Hay aproximadamente 65,000 camas de playa, 100,000 hectáreas de reserva natural, 500 restaurantes, 40 campos de golf y cinco parques temáticos principales en la ciudad.
Có khoảng 65.000 giường, 60 km (37 dặm) bãi biển, 600 km (370 dặm) kênh, 100.000 ha khu bảo tồn thiên nhiên, 500 nhà hàng, 40 sân gôn và năm công viên giải trí lớn trong thành phố.
Además, la Toscana tiene más de 120 reservas naturales protegidas.
Toscana có hơn 120 khu bảo tồn thiên nhiều.
Posee importantes reservas petrolíferas y un gran potencial agrícola gracias a la variedad de sus climas.
Azerbaijan có nguồn dự trữ dầu lớn và một nền nông nghiệp rất tiềm năng dựa trên các vùng khí hậu đa dạng.
Cierta nación occidental hasta se reserva el derecho de arrojar desechos nucleares en el mar.
Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển.
Los residentes de la reserva están indignados por lo que consideran una invasión a su soberanía territorial.
Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ
El presidente de la Junta de Gobernadores del Sistema de la Reserva Federal es el jefe del sistema de bancos centrales de Estados Unidos.
Chủ tịch Hội đồng Thống đốc Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: Chairman of the Board of Governors of the Federal Reserve System) là người đứng đầu Cục Dự trữ Liên bang Hoa Kỳ.
... preparados, reservas disminuidas.
và đã hêt dự trữ.
Ahora bien, las semillas son organismos vivos que solo permanecen viables mientras duran sus reservas internas de energía.
Nhưng các hạt giống là những sinh thể chỉ có thể phát triển được khi còn năng lượng dự trữ ở bên trong.
La reservé.
Nó được đặt rồi.
Seis meses después, luego de un maravilloso fin de semana en Nueva Inglaterra, Rich hizo una reserva en un restaurante romántico, el favorito de ambos.
Sáu tháng sau, sau một cuối tuần nồng cháy ở New England, Rich đặt bàn ở nhà hàng yêu thích của họ.
Todos los que hoy desean la aprobación divina también deben tener fe, dedicarse a Jehová Dios y recibir el bautismo cristiano en símbolo de dicha dedicación sin reservas al Altísimo.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
En la estación, reserva tres boletos para el tren del mediodía a Junik.
Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik.
Para asegurarse de que todas las solicitudes de puja estén orientadas correctamente al inventario, tengan asignado un tipo de anuncio y gestionen los anuncios de reserva de forma adecuada, todas las cuentas tienen configurado un estilo predeterminado de tipos de anuncio y de anuncios de reserva en Ad Exchange.
Để đảm bảo tất cả yêu cầu giá thầu đã nhắm mục tiêu đúng khoảng không quảng cáo, loại quảng cáo được chỉ định và cách thích hợp để xử lý quảng cáo dự phòng, tất cả tài khoản đều có một loại quảng cáo/kiểu quảng cáo dự phòng mặc định trong Ad Exchange.
Y canaliza toda la energía de reserva.
Và giải phóng hết năng lượng dự trữ.
Aunque confían sin reservas en la promesa de Dios de establecerlo, comprenden que también están bajo la obligación de vivir en armonía con la justicia.
Dù hoàn toàn tin lời hứa của Đức Chúa Trời là mang lại công lý, họ nhận thức rằng chính mình cũng có bổn phận sống phù hợp với công lý.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reserva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.