feria trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feria trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feria trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ feria trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chợ, Hội chợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feria

chợ

noun

Todos los equipos, comiencen a moverse discretamente hacia el lado Este de la feria.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.

Hội chợ

noun

He venido a una feria de locomoción y sostenibilidad.
Tôi tới đây dự Hội chợ Triển lãm Nguồn năng lượng Vận chuyển Mới.

Xem thêm ví dụ

Todos los equipos, comiencen a moverse discretamente hacia el lado Este de la feria.
Toàn đội di chuyển một cách bình thường đến phía đông của chợ.
A veces, en la feria de la iglesia.
Thi thoảng tại chợ phiên nhà thờ.
Para producir el escenario de Sugar Rush en el segmento de la película, el grupo de desarrollo visual viajó a la feria ISM de Colonia, una fábrica See's Candies, y otras instalaciones de fabricación.
Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác.
La primera herramienta que permitió ejecutar reconocimiento digital de voz fue IBM Shoebox, presentado al público general durante la Feria Mundial de Seattle de 1962, tras su lanzamiento inicial al mercado en 1961.
Công cụ đầu tiên có khả năng nhận diện giọng nói kỹ thuật số là IBM Shoebox, được trình diễn trước công chúng trong Hội chợ Thế giới Seattle 1962 sau khi được bán ra năm 1961.
Consultado el 28 de marzo de 2017. «Premio del Lector para "Y porá" de Casañas en Feria Libro de Buenos Aires».
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2017. ^ “Premio del Lector para "Y porá" de Casañas en Feria Libro de Buenos Aires”.
Creció en Tokio, Japón, donde conoció la Iglesia en 1971 por medio de la Expo 70, la feria mundial.
Ông lớn lên ở Tokyo, Nhật Bản, nơi ông tìm được Giáo Hội vào năm 1971 qua Cuộc Triển Lãm 70, Hội Chợ Quốc Tế.
El servicio era conocido como Google Print cuando fue introducido en la Feria del Libro de Fráncfort en octubre de 2004.
Dịch vụ này được biết đến lúc đầu với cái tên là Google Print khi nó được giới thiệu tại Frankfurt Book Fair vào tháng 10 năm 2004.
¿Invitación para la feria del trabajo?
Lời mời đến một hội chợ việc làm?
Dijeron que los bulbos de tulipán eran tan grandes que fueron expuestos en una feria de agricultura en Tokio.
Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo.
Ocurrio que habiamos coincidido en la misma feria de quesos italianos
Chúng tôi chỉ tình cờ gặp nhau ở buổi thử món pho mát Ý.
Dijiste que no podías unirte a la feria.
Em đã nói em không thể tham gia vào một cái hội chợ.
Hermosos collares de caracoles que se parecen a lo que podrían ver en una feria de artesanías, así como pintura ocre para el cuerpo, ha sido encontrada de hace unos 100,000 años atrás.
Những vòng cổ tuyệt đẹp làm bằng sò trông như những thứ bạn thấy ở một hội chợ bán đồ nghệ thuật và thủ công, cũng vậy, phấn má màu đất được tìm thấy từ khoảng 100.000 năm trước
Estas máscaras feliz de que un beso cejas bellas damas, ser negro, nos pone en la mente se esconden de la feria;
Những mặt nạ hạnh phúc hôn lông mày của phụ nữ xinh đẹp, Là màu đen, đặt chúng ta trong tâm trí họ giấu hội chợ;
Si llego tarde a la feria del libro no llegaré a la feria callejera.
Nghiêm túc đấy, nếu tôi tới muộn hội chợ sách, thì tôi sẽ lỡ hội chợ khu phố mất.
¿Una feria?
Cái hội chợ.
Se supone que debías llevarme a la feria.
Cậu có trách nhiệm đưa tớ về cuộc thi khoa học.
(80) Un hombre joven reconoce la verdad del Plan de Salvación en la Feria Mundial de 1964 después de ver la película de la Iglesia El hombre en su búsqueda de la felicidad.
(80) Tại Hội Chợ Triển Lãm Thế Giới năm 1964, một thanh niên đã công nhận lẽ thật của kế hoạch cứu rỗi sau khi xem cuốn phim Con Người Tìm Kiếm Hạnh Phúc.
En 2007, la jueza Carmen Argibay obtuvo el Premio de Justicia Gruber (conjuntamente, con el juez chileno Carlos Cerda y la abogada internacional peruana Mónica Feria Tinta) por su trabajo de promoción de igualdad de género y la eliminación de la corrupción en el sistema judicial.
Argibay đã được trao Giải thưởng Gruber cho Công lý năm 2007 (chia sẻ cùng với thẩm phán Chile Carlos Cerda và luật sư người Peru Mónica Feria Tinta) vì đã thúc đẩy bình đẳng giới và loại bỏ tham nhũng trong hệ thống tư pháp.
/ Es la Feria anual de Ciencias del Mal!
Evil Science Fair! và hoàn toàn tự nhiên.
Para algunas personas, la feria fue su primera oportunidad de conocer las verdades bíblicas.
Cuộc triển lãm cho một số người cơ hội nghe lẽ thật Kinh Thánh lần đầu tiên.
Dile que nos encontraremos en el campo fuera de la feria.
Nói với hắn ta đến gặp chúng ta ở cánh đồng bên ngoài hội chợ.
Tu padre vino a esta feria con una arma, con la intención de usarla.
Bố cháu đến cái hội chợ này với một khẩu súng, và dự định sử dụng nó.
Una Feria de Armas Terroristas en la Frontera Rusa
Chợ bán vũ khí quân khủng bố trên biên giới Nga.
Así que decidí hablar en la feria de la biblioteca.
Vậy nên anh nghĩ anh sẽ phát biểu ở lễ hội sách em à.
Hace cincuenta y dos años, en julio de 1964, tuve una asignación en la ciudad de Nueva York durante el tiempo en que la Feria Mundial se llevaba a cabo en ese lugar.
Cách đây 52 năm, vào tháng Bảy năm 1964, tôi được chỉ định đến New York City trong thời gian Hội Chợ Triển Lãm Thế Giới được tổ chức ở đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feria trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.