verde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verde trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ verde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xanh, lục, xanh lá cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verde
xanhnoun (El color de las hojas al crecer, así como de otros elementos de las plantas que contienen clorofila; el color entre el amarillo y el azul en el espectro luminoso. Uno de los colores aditivos en la transmisión de la luz; el color obtenido al sustraer rojo y azul de la luz blanca usando filtros de colores cian y amarillo.) La casa con el techo verde es la mía. Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi. |
lụcnoun (El color de las hojas al crecer, así como de otros elementos de las plantas que contienen clorofila; el color entre el amarillo y el azul en el espectro luminoso. Uno de los colores aditivos en la transmisión de la luz; el color obtenido al sustraer rojo y azul de la luz blanca usando filtros de colores cian y amarillo.) A Loras le gusta el brocado verde y dorado. Loras thích kim tuyến vàng và xanh lục. |
xanh lá câyadjective (El color de las hojas al crecer, así como de otros elementos de las plantas que contienen clorofila; el color entre el amarillo y el azul en el espectro luminoso. Uno de los colores aditivos en la transmisión de la luz; el color obtenido al sustraer rojo y azul de la luz blanca usando filtros de colores cian y amarillo.) La casa con el techo verde es la mía. Ngôi nhà có mái màu xanh lá cây là nhà của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Minas circulares en forma de plato aplastado de color gris verde. Nó trông giống như mấy cái dĩa thức ăn dơ. |
Pero si la recolectamos muy suavemente y la llevamos al laboratorio y sólo la apretamos en la base del tronco produce esta luz que se propaga desde la raíz hasta la pluma cambiando de color en el trayecto de verde a azul. Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam. |
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados. Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng. |
Verde significa que el estudiante ya es competente. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
¿Cómo acabaste trabajando en un sótano o donde sea que estemos combatiendo el crimen con un tío que lleva una capucha verde? Sao cuối cùng anh lại làm việc nơi tầng hầm hay nơi gì cũng được và chống tội phạm cùng với một gã đội mũ trùm xanh lá vậy? |
Por eso, debido a la luz, rojo más verde es amarillo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
El color de los diagramas del servicio es de color azul (■) para Chuo Rápido Especial y verde (■) para Ōme Rápido Especial. Màu sắc của dịch vụ trên sơ đồ dịch vụ là màu xanh dương (■) cho Chūō tốc hành đặc biệt và màu xanh lá (■) cho Ōme tốc hành đặc biệt. |
Peras, peras pueden ser verdes, pero asumiremos son amarillos. Lê, lê có thể màu xanh nhưng ta giả sự chúng có màu vàng. |
Si el tinte verde nunca salió del sistema ¿qué color mezclado con verde crea el café? Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu? |
Por lo tanto, en teoría, esto significa que los países desarrollados podrían haber contribuido hasta USD 300 billones al Fondo Verde para el Clima. Vậy giả sử rằng, điều đó nghĩa là các quốc gia phát triển sẽ đóng góp vào tới 300 tỷ đô-la tiền SDR vào Quỹ Khí hậu Xanh. |
Fue obviamente mi " Montaña Verde... " Đó là " Thanh Sơn... " |
Hermanos y hermanas, la llegada del otoño aquí en las Montañas Rocosas trae consigo los gloriosos colores de las hojas que pasan del verde a los resplandecientes anaranjados, rojos y amarillos. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
La ropa que llevo es ridícula: un polo naranja brillante, un bañador verde brillante y chanclas. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
Si se ponen una camiseta verde o una azul, a la larga eso no tiene importancia. Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt. |
Fue como una mancha de tinta verde esparciéndose fuera del edificio convirtiendo la tierra yerma en tierra biológicamente productiva y en ese sentido va más allá del diseño sostenible para lograr un diseño restaurador. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Jack alzó la mirada y sus verdes ojos acariciaron el rostro de Daisy desde el otro lado de la mesa Jack ngước lên và đôi mắt màu lục của anh nhìn vào Daisy từ bên kia bàn. |
Aquí viene el monstruo verde. Quái vật xanh đến đây! |
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Para mí una baguette bien hecha, recién salida del horno, es compleja, pero un pan de curry, cebolla, aceitunas verdes, semillas de amapola y queso es complicado. Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
♪ Soles azules, verdes remolinos, ♪ [ Những mặt trời xanh lam, những cơn lốc xanh lá, ] |
¿Qué son esas luces verdes? Những ánh sáng màu xanh là gì? |
Pasé los últimos años tratando de responder a esa pregunta, viajando, conociendo familias, consultando a expertos, expertos que van desde negociadores de paz de élite, banqueros como Warren Buffett, hasta los boinas verdes. Tôi đã mất vài năm cố tìm câu trả lời cho câu hỏi đó, đi khắp nơi, gặp nhiều gia đình, gặp các học giả, chuyên gia, từ các nhà đàm phán hòa bình ưu tú đến các nhà tài chính của Warren Buffett hay lực lượng Mũ Nồi Xanh. |
Se pone verde aquí porque siente que todo está bien. Nó đang chuyển sang màu xanh ở đây vì nó cảm thấy tất cả mọi thứ đã chín muồi. |
Hombre y bestia ruedan juntos sobre la hierba verde; el cabello rizado de Baba ondea al viento. Người và thú, họ lăn xả vào nhau trên một đám cỏ xanh rờn, mớ tóc màu hung uốn cong của Baba tung bay. |
Mi fracaso en obtener una taza de té verde dulce no se debió a un simple malentendido. Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới verde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.