nombre trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nombre trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombre trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nombre trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tên, danh từ, tên họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nombre

tên

noun (nombre personal que permite distinguir a los miembros de una misma familia)

Puse el nombre de Tom en la lista de candidatos.
Tôi điền tên Tom vào danh sách các ứng cử viên.

danh từ

noun

los nombres propios son los peores.
bởi danh từ riêng luôn là thứ khó nhất để thốt ra.

tên họ

noun

Nunca fotografío a nadie sin saber su nombre.
Anh chưa từng chụp ai mà không biết tên họ cả.

Xem thêm ví dụ

—¿Preferís ser colgada bajo vuestro verdadero nombre, Milady?
- Bà có thích được treo cổ dưới cái tên thật hơn không, Milady?
En algunas culturas, es muestra de mala educación que una persona se dirija a otra mayor que ella por su nombre de pila, a menos que se le invite a hacerlo.
Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép.
Mi nombre es Jacob.
Tên tôi là Jacob.
Construyó en Heliópolis y en Pi-Ramsés donde aun perdura un bloque de piedra con su nombre.
Ông cũng cho xây dựng các công trình trên tại Heliopolis và Pi-Ramesses, nơi mà còn sót lại một khối gạch mang tên nhà vua.
No obtuvo del aire mi nombre.
Ông không tình cờ chọn tên tôi.
Procesó el nombre.
Cô ấy đã tìm cái tên.
Él usó el nombre de Dios en su traducción, pero prefirió la forma Yahweh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Asigne un nombre a la actividad.
Nhập tên cho hoạt động này.
Nombre de archivo demasiado largo
Tên tập tin quá dài
Nombre: " Floyd Henson.
Tên là Floyd Hansen.
Este archipiélago fue bautizado con el nombre de “islas de la Amistad” por James Cook, famoso explorador británico del siglo XVIII.
Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc.
Nuestros pecados han sido perdonados ‘por causa del nombre de Cristo’, ya que solo por medio de él Dios hizo posible la salvación.
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
Vitus Jonassen Bering (a veces escrito Behring) (Horsens, Jutlandia; 12 de agosto de 1681-isla de Bering, 19 de diciembre de 1741) fue un marino y explorador danés al servicio de la marina rusa, un capitán-komandor conocido entre los marineros rusos con el nombre de Iván Ivanovich.
Vitus Jonassen Bering (hay ít gặp hơn là Behring) (8/1681–19/12/1741) - người Đan Mạch - là nhà hàng hải thiên tài của Hải quân Nga, một thuyền trưởng được thủy thủ Nga biết đến dưới cái tên Ivan Ivanovich.
El 13 de mayo de 1952, el nombre original, Cocorote Airport, fue cambiado a su nombre actual.
Vào ngày 13 tháng 5 năm 1952 tên ban đầu, Sân bay Cocorote, đã được đổi tên thành hiện tại.
Pese a ello, procuramos no perder de vista las metas espirituales, y a la edad de 25 años se me nombró siervo de congregación, el superintendente que presidía una congregación de los testigos de Jehová.
Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va.
Cada hombre, mujer y niño tiene nombre.
Mỗi người đều có một tên riêng.
Si tu hotel ha cambiado su marca recientemente, puedes actualizar el nombre de tu empresa editando la información de tu empresa.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Estamos agradecidos por las numerosas contribuciones que se han ofrecido en su nombre al Fondo misional general de la Iglesia.
Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
Ensalzarían el nombre de Jehová más que nunca antes y colocarían el fundamento para la bendición final de todas las familias de la Tierra.
Các biến cố đó giờ đây hẳn sẽ làm rạng danh Đức Giê-hô-va hơn trước nhiều và cuối cùng sẽ dẫn đến ân phước cho tất cả các gia đình trên đất.
¿Por qué le preguntó Moisés a Dios cuál era su nombre, y por qué estaba justificada su preocupación?
Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng?
Así que el nombre de Jehová incluye su reputación.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
¿Recuerda el nombre de algunos líderes políticos o religiosos de nuestros tiempos que hayan oprimido al pueblo de Dios?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
Mi nombre es Arvind Gupta y soy fabricante de juguetes.
Tên tôi là Arvind Gupta, và tôi là người làm đồ chơi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombre trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới nombre

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.