nogal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nogal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nogal trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nogal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là óc chó, đậu, quả óc chó, Hạch, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nogal
óc chó(walnut) |
đậu
|
quả óc chó(walnut) |
Hạch
|
hạch
|
Xem thêm ví dụ
“La mayoría de los voluntarios estuvieron dispuestos a quedarse en Gibraltar un día más para los detalles finales —explicó Secundino Nogal, supervisor de la obra—. Anh Secundino Nogal, người giám sát công trình cho biết: “Nhiều anh chị tình nguyện ở lại Gibraltar thêm một ngày để hoàn tất dự án. |
“En el helado silencio de aquella noche de invierno... una de las tres ramas principales del nogal se quebró y cayó a tierra. “Trong cảnh yên lặng lạnh lẽo của cái đêm ảm đạm đó... một trong ba cành lớn bị tách ra khỏi thân cây và đổ xuống đất. |
El obispo Víctor Nogales, de pie junto al tablero donde aparecen todos los jóvenes de su barrio, incluso los que actualmente prestan servicio en misiones. Giám Trợ Victor Nogales đứng tại tấm bảng thông báo có dán ảnh của tất cả những người trẻ tuổi trong tiểu giáo khu của ông, kể cả những người hiện đang phục vụ truyền giáo. |
Nos veremos en Nogales esta noche. Tối nay mình sẽ gặp ở Nogales. |
Es decir, la construí de nogal peruano con incrustaciones de madera cebra. Tôi làm nó bằng gỗ cây óc chó Pê-ru có hiện cả vân. |
En el estado de Nayarit, Willa mató a cuatro personas, tres se ahogaron a lo largo del río San Pedro y la otra fue descubierta por los pescadores. Las fuertes lluvias mataron a dos personas en Heroica Nogales, Sonora. Tại bang Nayarit, Willa đã giết chết bốn người - ba người chết đuối dọc theo sông San Pedro, và người kia bị các ngư dân phát hiện. |
Cuando baja “al jardín de los nogales”, su belleza no pasa desapercibida y, por eso, la introducen en el campamento (El Cantar de los Cantares 1:6; 2:10-15; 6:11). Khi nàng đi xuống “vườn hạnh-đào”, có người thấy nàng có nhan sắc nên đã đưa nàng vào trại vua.—Nhã-ca 1:6; 2:10-15; 6:11. |
Verde se fraccionó nogal finamente hace Encender el leñador, cuando él tiene un campo de en el bosque. Màu xanh lá cây hickory mịn chia làm kindlings của woodchopper, khi ông có một trại trong rừng. |
El nogal negro es considerado raro. Màu trắng được coi là khá hiếm. |
No, pondremos nogal recuperado. Tôi đang thay bằng gỗ thông. |
Porque ese nogal -que antes estaba y después ya no- era mi espejo, el primer espejo de mi vida. Vì cái cây óc chó kia - nay sống mai chết - chính là tấm gương đầu tiên phản chiếu cuộc đời cháu. |
Cuando el WWOOF me envió a una granja de nogales en Xenia- Cô biết không, lúc tôi còn làm WWOOF tại một vườn hồ đào ở Xenia..... |
El obispo Nogales también hizo arreglos para que los jóvenes se prepararan espiritualmente para una misión por medio de trabajar con los misioneros de tiempo completo. Giám Trợ Nogales cũng sắp xếp cho giới trẻ chuẩn bị về phần thuộc linh cho công việc truyền giáo bằng cách cùng làm việc với những người truyền giáo toàn thời gian ở địa phương. |
¡ Esos 3 estarán en Nogales, borrachos! Chúng nó chắc chỉ là ba thằng say quắc cần câu trong một nhà chứa nào đó ở Nogales. |
Ella tuvo una relación íntima con mi trasero en mis años formativos... sí, ella y su varita de nogal. Cô ta có một mối quan hệ thân mật với mông tôi trong những năm trưởng thành... phải, cô và cây gậy nhỏ của cô ta. |
los que están justo ahí, son nueces de nogal. Và những cái nút trên những con sơn này -- ngay đây -- chúng là hạt hồ đào. |
Trabajo para él durante todo el año, tiene muchos nogales y otras cosas. Tôi làm việc khá đều đặn cho ông ấy quanh năm, ông ấy trồng nhiều hồ đào pecan và các thứ khác.” |
Este púlpito, donde hoy me encuentro, fue elaborado con la madera de un nogal que creció en el jardín detrás de la casa del presidente Gordon B. Bục giảng nơi tôi đang đứng ở đây được làm từ gỗ của cây óc chó trồng ở sân sau nhà Chủ Tịch Gordon B. |
En cuanto al hacha, me aconsejaron que obtener el herrero del pueblo de " saltar " es, pero me saltó de él, y, poniendo un mango de nogal de los bosques en él, lo hizo hacer. Đối với chiếc rìu, tôi được khuyên là nên để có được những thợ rèn làng để " nhảy ", nhưng I tăng anh ta, và đặt một cán hickory từ rừng vào nó, nó làm. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nogal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nogal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.