nombrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nombrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nombrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ nombrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho tên, đặt tên, nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nombrar
cho tênverb Le juré a mi equipo que limpiaría sus nombres. Tôi đã thề với đội của tôi rằng, tôi sẽ làm cho tên tuổi họ được trong sạch. |
đặt tênverb Tienes que dar un nombre a una cosa para hacer que viva, ¿verdad? Nàng phải đặt tên một vật mới làm nó sống dậy à? |
nhậnverb Acabo de darme cuenta que Lydia tiene los nombres. Tôi vừa mới nhận ra là Lydia có danh sách. |
Xem thêm ví dụ
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail. Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email. |
TKM: Si yo tuviera un vaso de Merlot, lo cual realmente desearía tener, serviría una copa a los antepasados porque hay formas en que las sociedades africanas trataban esto del sexo, antes de que la C ... -- que no quiero nombrar-- SK: (Susurrando) Colonización. TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t". |
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio. Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể. |
El proceso se retroalimenta; supongo que auto-catalítico es la palabra correcta para nombrar algo que acelera su propio ritmo de cambio. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
Él ya se había asegurado la nominación demócrata a la gobernación en 1939, cuando Chandler dimitió y elevó a Johnson a gobernador para que Johnson podría nombrar a Chandler a la sede del Senado de EE.UU. dejado vacante por la muerte de MM Logan. Ông đã nhận được đề cử ứng cử viên Thống đốc đại diện cho Đảng Dân chủ vào năm 1939 khi Chandler đã từ chức vàJohnson thăng chức Thống đốc để Johnson có thể chỉ định Chandler vào ghế Thượng viện Hoa Kỳ còn trống của cái chết của MM Logan. |
Los propietarios pueden nombrar a otros usuarios propietarios o gestores. Chủ sở hữu có thể chỉ định người khác làm chủ sở hữu hoặc người quản lý. |
Por nombrar Pittsburgh, pero las mayoría de las ciudades en EE. UU. realmente han evolucionado así. Không chỉ ở Pittsburgh, nhưng hầu hết các thành phố ở Mĩ đã thực sự phát triển theo cách này. |
Para evitar esta dificultad, en cada barrio de la ciudad se puede nombrar un registrador que sea hábil para tomar notas precisas; y ejerza él mucho esmero y exactitud al levantar un acta de todo lo transcurrido, dando fe en su registro que vio con sus ojos y oyó con sus oídos, haciendo constar la fecha, los nombres, etcétera, y la relación completa de todo el asunto, nombrando también a unas tres personas que hayan estado presentes, si es que las hubo, las cuales en cualquier momento que se les requiera puedan certificar lo ocurrido, a fin de que en boca de dos o tres atestigos se confirme toda palabra. Để tránh sự khó khăn này, cần có một người lục sự được chỉ định cho mỗi tiểu giáo khu của thành phố là người phải có khả năng làm công việc biên chép một cách chính xác; và ông ta phải ghi chép tất cả các thủ tục một cách hết sức chính xác và cẩn thận, và chứng nhận rằng ông ta đã thấy với mắt mình, và nghe tận tai mình, và viết ngày tháng tên họ, và vân vân, cùng mọi việc diễn tiến; phải viết tên của ba người có mặt, nếu có họ hiện diện, là những người có thể làm nhân chứng khi họ được yêu cầu, để cho mọi lời đều được lập ra từ cửa miệng của hai hay ba anhân chứng. |
9 “Tiberio —dice The New Encyclopædia Britannica— manipuló al Senado y no permitió que este lo nombrara emperador hasta transcurrido casi un mes [desde la muerte de Augusto].” 9 Sách The New Encyclopædia Britannica (Tân bách khoa tự điển Anh Quốc) nói: “Ti-be-rơ chơi trò chính trị với Thượng Viện và không để cơ quan này bổ nhiệm ông làm hoàng đế đến gần một tháng [sau khi Au-gút-tơ chết]”. |
Necesitamos democracia pero no llegamos a expresarlo, porque la palabra Democracia ya se usa para nombrar a su contrario. Chúng ta cần nền dân chủ, nhưng chúng ta lại không thể hiện được nó. |
Para crear esto y hacerlo funcionar, voy a nombrar esas cosas, no voy a ahondar en ellas, necesitamos un plan, que es que vamos a crear esto como una infraestructura que todos usarán para resolver todos estos problemas. Để tạo nên và vận hành nó, ở đây tôi chỉ nói tên mà không đi chi tiết về chúng, Chúng ta cần một kế hoạch trong đó ta sẽ xây dựng cơ sở hạ tầng cho mọi người sử dụng để giải quyết hết tất cả các vấn đề. |
-Jem, Scout -dijo Atticus-, no quiero volver a oír nombrar el póker bajo ninguna forma. “Jem, Scout,” bố Atticus nói, “bố không muốn nghe vụ bài bạc dưới bất cứ hình thức nào nữa, nghe chưa. |
Aunque fue descrito antes de que Richard Owen nombrara formalmente a Dinosauria en 1842, no fue uno de los tres géneros usados por Owen para definir al grupo, dado que por entonces, era muy mal conocido y difícil de identificar como un dinosaurio. Mặc dù nó đã được mô tả trước khi Richard Owen chính thức đặt ra cái tên Dinosauria vào năm 1842, đây không phải là một trong ba chi được Owen dùng để xác định nhóm, bởi vì vào thời điểm đó, nó ít nổi tiếng và rất khó khăn khi xác định nó là một chí khủng long. |
Si el Congreso de los Diputados, por el voto de la mayoría absoluta de sus miembros, otorgare su confianza a dicho candidato, el Rey le nombrará Presidente. Nếu Hạ nghị viện chấp thuận ứng cử viên đã nêu bằng cách bỏ phiếu tín nhiệm với một đa số phiếu tuyệt đối, thì Nhà vua sẽ bổ nhiệm người đó làm Thủ tướng. |
Y algunas de las mayores empresas del mundo, empresas que Uds. conocen pero no las nombraré, me pidieron permiso para usar este vídeo como formación de nuevos trabajadores para enseñarles cómo no conducir una reunión en la empresa. Thực tế, vài trong những công ty lớn nhất thế giới, bạn từng nghe đến và tôi sẽ không nêu tên đã xin phép tôi được dùng đoạn video đó trong buổi huấn luyện người mới để dạy họ điều không nên làm khi điều hành một cuộc họp. |
En verdad les digo: Lo nombrará sobre todos sus bienes”. Quả thật, ta nói cùng các ngươi, chủ sẽ đặt kẻ ấy coi-sóc cả gia-tài mình”. |
Con frecuencia observamos cómo Jetro aconsejó a Moisés que nombrara jueces para tratar los conflictos personales (véanse versículos 21–22). Chúng ta thường giải thích cách Giê Trô đã khuyên bảo Môi Se phải chỉ định các phán quan để giải quyết những cuộc xung đột cá nhân (xin xem các câu 21–22). |
Y cuánto significado tiene Isaías 60:17: “En vez del cobre traeré oro, y en vez del hierro traeré plata, y en vez de la madera, cobre, y en vez de las piedras, hierro; y ciertamente nombraré la paz como tus superintendentes, y la justicia como los que te asignan tus tareas”. Quả thật, những lời ghi nơi Ê-sai 60:17 thật có ý nghĩa: “Ta sẽ ban vàng thay cho đồng, ban bạc thay cho sắt, ban đồng thay cho gỗ, ban sắt thay cho đá. Ta sẽ khiến sự bình-an làm quan cai-trị ngươi, và sự công-bình làm quan xử-đoán ngươi”. |
Cuando esté listo, nombrará a un sucesor. Khi nào sẵn sàng, Thống soái sẽ cho biết người kế vị. |
No puedo nombrar ninguno, y por fortuna nunca salen en las conversaciones. Tôi không kể được cái tên nào, và may mắn là... chúng không nằm trong các cuộc nói chuyện. |
Los estudiantes reciben capacitación para llegar a ser mecánicos, analistas de sistemas, asesores de empresas, técnicos de enfermería, técnicos de sistemas de información, enfermeras, trabajadores de hospitales, programadores de informática, ingenieros de informática, diseñadores de moda, contadores, electricistas, maestros de inglés, panaderos, administradores de hotel y diseñadores gráficos, por nombrar algunos. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
En 470, en un episodio de la lucha por el poder entre Aspar y el general isaurio Zenón, Aspar persuadió al emperador para que nombrara a Patricio como César y le diera en matrimonio a su hija Leoncia. Năm 470, vào lúc xảy ra cuộc tranh đấu quyền bính giữa Aspar và viên tướng người Isauria là Zeno, Aspar đã thuyết phục Hoàng đế bổ nhiệm người con thứ hai của ông là Julius Patricius làm Caesar và kết hôn với Leontia, con gái của Leo I nhằm tạo dựng thanh thế trong triều. |
No es de extrañar que los protestantes de Amsterdam se complacieran en nombrar pastor a Arminius, que a la sazón contaba 27 años de edad. Không lạ gì khi những người Tin Lành ở Amsterdam hài lòng bổ nhiệm Arminius 27 tuổi làm mục sư cho họ! |
Él dispuso que se nombrara a ancianos para resolver los pleitos en las puertas de las ciudades. Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành. |
Una forma de nombrar y dirigirse a un aji masculino fue comenzando el nombre con el lugar que este gobernó seguido del sufijo aji , por ejemplo, "Nago Aji ". Cách gọi mẫu của một án ti bắt đầu với tên của nơi ông ta cai quản và kết thúc với từ án ti, ví dụ, "Nago Aji." |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nombrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới nombrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.